Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 2)

13/02/2017 17:00
Trong bài viết hôm nay các bạn sẽ học các từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung về các tình huống hẹn hò, hứa hẹn và tình huống trong "quan hệ".
 
TÌNH YÊU TỪ A TỚI Z (PHẦN 2)
 
Tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu tiếp tới các bạn phần 2 từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine và tình yêu. Trong bài viết hôm nay các bạn sẽ học các từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung về các tình huống hẹn hò, hứa hẹn và tình huống trong "quan hệ". Các bạn có thể xem lại phần 1 của bài viết tại link bên dưới:
 
 
III. NGÔN NGỮ HẸN HÒ
 
我想和你约会。wǒ xiǎng hé nǐ yuē huì: Anh muốn hẹn hò với em
我买单!wǒ mǎi dān: Để anh trả tiền
我们AA制吧!wǒ men AA zhì ba: Chúng ta chia đôi nhé (trả tiền)
你想跳舞吗?nǐ xiǎng tiào wǔ ma: Em muốn khiêu vũ không?
陪我好吗?péi wǒ hǎo ma: Bên anh được không?
我送你回家。wǒ sòng nǐ huí jiā: Anh đưa em về nhà
我今天晚上过得很开心。wǒ jīn tiān wǎn shang guò de hěn kāi xīn: Tối hôm nay anh rất vui
 
IV. HỨA HẸN
 
我是你的。wǒ shì nǐ de: Em là của anh
你是我的。nǐ shì wǒ de: Anh là của em
我不想离开你。wǒ bù xiǎng lí kāi nǐ: Anh không muốn rời xa em
我不能没有你。wǒ bù néng méi yǒu nǐ: Anh không thể không có em
我们结婚吧!wǒ men jié hūn ba: Chúng ta kết hôn nhé
我想嫁给你!wǒ xiǎng jià gěi nǐ: Em muốn lấy anh (dùng cho con gái)
我想娶你!wǒ xiǎng qǔ nǐ: Anh muốn lấy em (dùng cho con trai)
我愿意!wǒ yuàn yì: Em đồng ý
一见钟情 yī jiàn zhōngqíng: Tình yêu sét đánh
日久生情 rì jiǔ shēng qíng: Lâu ngày sinh tình
 
>>>>Xem thêm:
 
V. NGÔN NGỮ KHI "QUAN HỆ"
 
我要你。wǒ yào nǐ: Anh muốn em
闭上眼睛。bì shang yǎn jing: Hãy nhắm mắt vào
张开眼睛。zhāng kāi yǎn jing: Hãy mở mắt ra
吻我。wěn wǒ: Hôn em
抱我。bào wǒ: Ôm em
留下来。liú xià lái: Hãy ở lại đây
靠近我。kào jìn wǒ: Hãy gần em hơn
我想做爱。wǒ xiǎng zuò ài: Em muốn “quan hệ”
好极了。hǎo jí le: Tuyệt vời
我有点紧张。wǒ yǒu diǎn jǐn zhāng: Em hơi căng thẳng
不要紧张。bù yào jǐn zhāng: Đừng căng thẳng
咬我! yǎo wǒ: Cắn anh
舔我! tiǎn wǒ: Liếm anh
轻一点。qīng yī diǎn: Nhẹ nhàng hơn
温柔一点。wēn róu yī diǎn: Mềm mại hơn
使劲一点。shǐ jìn yī diǎn: Mạnh hơn
正常体位。zhèng cháng tǐ wèi: Tư thế truyền thống
女上位。nǚ shàng wèi: Nữ phía trên
后入。hòu rù: Tư thế Doggie (phía sau)
感觉太棒了。gǎn jué tài bàng le: Cảm thấy rất tuyệt
你做的很好。 nǐ zuò de hěn hǎo: Anh làm rất tuyệt
再来一次。 zài lái yī cì: Thêm một lần nữa
 
Bài viết cùng chủ đề:
 
 
Nguồn: tiengtrunganhduong.com

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương