TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 2)

12/01/2016 17:00
Ánh Dương trung tâm tiếng trung tiếp tục gửi đến các bạn từ vựng tiếng trung về giao thông để các bạn có thể hiểu rõ ý nghĩa biển báo giao thông để tham giao giao thông một cách tốt nhất.

Ánh Dương trung tâm tiếng trung tiếp tục gửi đến các bạn từ vựng tiếng trung về giao thông để các bạn có thể hiểu rõ ý nghĩa biển báo giao thông để tham giao giao thông một cách tốt nhất và sử dụng chúng linh hoạt trong văn nói.

 

Cùng tham khảo nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 2)

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 2)

 

41. 禁止超车区 jìnzhǐ chāochē qū: đoạn đường cấm xe vượt nhau 
42. 禁止吸烟 jìnzhǐ xīyān: cấm hút thuốc 
43. 单行道 dānxíng dào: đường một chiều 
44. 停车计时器 tíngchē jìshí qì: đồng hồ đậu xe
45. 乘客 chéngkè: hành khách
46. 喷气式客机 pēnqì shì kèjī: máy bay chở khách phản lực 
47. 行人 xíngrén: người đi bộ 
48. 飞机 fēijī: máy bay 
49. 坑洞 kēng dòng: ổ gà 
50. 螺旋桨飞机 luóxuánjiǎng fēijī: cánh quạt máy bay 
51. 铁路 tiělù: đường ray 
52. 铁路桥 tiělù qiáo: cầu đường sắt 
53. 坡道 pō dào: đường dốc thoải 
54. 道路 dàolù: con đường 
55. 环行交通 huánxíng jiāotōng: chỗ vòng qua bùng binh 
56. 座位排 zuòwèi pái: hàng ghế 
57. 滑板车 huábǎn chē: xe tay ga 
58. 电动踏板摩托车 diàndòng tàbǎn mótuō chē: xe máy điện 
59. 雪橇 xuěqiāo: xe trượt tuyết 
60. 雪地车 xuě dì chē: xe trượt tuyết (có động cơ) 
61. 速度 sùdù: tốc độ 
62. 限速 xiàn sù: giới hạn tốc độ 
63. 车站 chēzhàn: nhà ga , bến xe
64. 轮船 lúnchuán: tàu chạy hơi nước 

 

>>> Tham khảo: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội


65. 路牌 lùpái: biển chỉ đường 
66. 童车 tóngchē: xe đẩy trẻ em 
67. 地铁站 dìtiě zhàn: ga tàu điện ngầm 
68. 出租车 chūzū chē: xe taxi 
69. 车票 chēpiào: vé 
70. 行车时间表 xíngchē shíjiān biǎo: bảng giờ chạy tàu xe 
71. 轨道 guǐdào: đường ray, đường xe điện 
72. 拖拉机 tuōlājī: máy kéo 
73. 交通 jiāotōng: giao thông 
74. 交通阻塞 jiāotōng zǔsè: ùn tắc giao thông 
75. 红绿灯 hónglǜdēng: đèn giao thông 
76. 交通标志 jiāotōng biāozhì: biển báo giao thông 
77. 火车 huǒchē: xe lửa 
78. 火车旅行 huǒchē lǚxíng: xu lịch bằng tàu hỏa 
79. 有轨电车 yǒu guǐ diànchē: tàu điện
80. 运输 yùnshū: vận tải 
81. 三轮车 sānlúnchē: xe ba bánh 
82. 卡车 kǎchē: xe tải 
83. 双向行车 shuāngxiàng xíngchē: giao thông hai chiều 
84. 地下通道 dìxià tōngdào: đường hầm qua đường 
85. 方向盘 fāngxiàngpán: bánh xe 

 

Khóa học tiếng trung giao tiếp của chúng tôi bạn được giao tiếp tiếng trung theo đa dạng các chủ đề tiếng trung hữu ích khác mà hiệu quả khi dễ dàng áp dụng thực tiễn. Nhanh tay đăng kí khóa học của chúng tôi.

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI

*********
Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc Ánh Dương
 Hotline:         097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương