TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ

18/12/2015 17:00
Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng mang đến cho bạn bài học từ vựng tiếng trung chủ đề công nghệ mang đến cho bạn những từ vựng thật mới mẻ và hữu dụng đến bạn.

>>> Bạn tìm kiếm: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội

 

Trung tâm tiếng trung của chúng tôi hứa hẹn nhiều điêu thú vị về tiếng trung cho bạn

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ

1.    空气泵 kōngqì bèng: bơm không khí

2.    航拍照片 hángpāi zhàopiàn: ảnh chụp từ không trung

3.    滚珠轴承 gǔnzhū zhóuchéng: vòng bi

4.    电池 diànchí: pin (ắc quy)

5.    自行车链条 zìxíngchē liàntiáo: xích xe đạp

6.    电缆 diànlǎn: dây cáp

7.    电缆卷筒 diànlǎn juǎn tǒng: cuộn dây cáp

8.    相机 xiàngjī: máy ảnh

9.    录音带 lù yīndài: băng cassette

10.  充电器 chōngdiàn qì: bộ nạp điện

11.  驾驶舱 jiàshǐ cāng: buồng lái

12.  齿轮 chǐlún: bánh răng

13.  密码锁 mìmǎ suǒ: ổ khoá số

14.  计算机 jìsuànjī: máy tính

15.  起重机 qǐzhòngjī: cần cẩu

16.  电脑主机 diànnǎo zhǔjī:  Case máy tính để bàn

17.  钻机 zuànjī: giàn khoan

18.  驱动器 qūdòngqì: ổ đĩa DVD DVD: đĩa dvd

19.  电动马达 diàndòng mǎdá: động cơ điện

20.  能量 néngliàng: năng lượng

21.  挖掘机 wājué jī: máy đào

22.  传真机 chuánzhēn jī: máy fax

23.  胶片相机 jiāopiàn xiàngjī: máy quay phim

24.  磁盘 cípán: đĩa mềm

25.  护目镜 hù mùjìng: kính bảo hộ

26.  硬盘 yìngpán: đĩa cứng

27.  操纵杆 cāozòng gǎn: cần điều khiển

28.  键 jiàn: Phím, chốt

29.  登陆 dēnglù: hạ cánh

30.  笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo: máy tính xách tay

31.  剪草机 jiǎn cǎo jī: máy xén cỏ

32.  镜头 jìngtóu: ống kính

33.  机器 jīqì: máy

34.  船用螺旋桨 chuányòng luóxuánjiǎng: chân vịt tàu thủy

35.  矿山 kuàngshān: hầm mỏ

36.  多个插座 duō gè chāzuò: ổ cắm nhiều lỗ

37.  打印机 dǎyìnjī: máy in

38.  程序 chéngxù: chương trình

39.  推进器 tuījìn qì: cánh quạt

40.  泵 bèng: máy bơm

41.  唱机 chàngjī: máy quay đĩa hát

42.  遥控器 yáokòng qì: điều khiển từ xa

43.  机器人 jīqìrén: người máy

44.  卫星天线 wèixīng tiānxiàn: ăng-ten vệ tinh

45.  缝纫机 féngrènjī: máy may

46.  幻灯片 huàndēng piàn: phim hình chiếu slide

47.  太阳能技术 tàiyángnéng jìshù: công nghệ năng lượng mặt trời

48.  航天飞机 hángtiān fēijī: tàu con thoi vũ trụ

49.  蒸气压路机 zhēngqìyālùjī: xe lăn chạy hơi nước

50.  悬挂 xuánguà: treo

51.  开关 kāiguān: công tắc

52.  卷尺 juǎnchǐ: thước dây

53.  技术 jìshù: công nghệ

54.  电话 diànhuà: điện thoại

55.  长焦镜头 cháng jiāo jìngtóu: ống kính chụp xa

56.  望远镜 wàngyuǎnjìng: kính thiên văn USB

57.  闪存驱动器 USB shǎncún qūdòngqì: ổ đĩa flash USB

58.  阀门 fámén: van

59.  摄像机 shèxiàngjī: máy quay video

60.  电压 diànyā: điện áp

61.  水轮 shuǐ lún: guồng nước

62.  风力发电机组 fēnglì fādiàn jīzǔ: tuabin gió

63.  风车 fēngchē: cối xay gió

 

Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng mang đến cho bạn bài học từ vựng tiếng trung chủ đề công nghệ mang đến cho bạn những từ vựng thật mới mẻ và hữu dụng đến bạn.

 

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP

*********
Gọi ngay để tham gia lớp học tiếng trung tại Hà Nội Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương