Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 2)

05/06/2016 17:00
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BẾN TÀU THỦY (PHẦN 2)
 
101. Boong dưới: 下甲板 xià jiǎbǎn
102. Boong phía trước: 前甲板 qián jiǎbǎn
103. Boong phía sau: 后甲板 hòu jiǎbǎn
104. Boong để đi dạo: 散步甲板 sànbù jiǎbǎn
105. Boong để tập luyện: 运动甲板 yùndòng jiǎbǎn
106. Phòng trên boong: 甲板室 jiǎbǎn shì
107. Phòng thuyền trưởng: 船长室 chuánzhǎng shì
108. Điều khiển bánh lái: 操舵轮 cāoduò lún
109. Phòng lái tàu: 操舵室 cāoduò shì
110. Bục lái tàu: 操舵台 cāoduò tái
111. Thiết bị điều khiển bánh lái: 操舵装置 cāoduò zhuāngzhì
112. La bàn: 罗盘 luópán
113. Kính lục phân: 六分仪 liù fēn yí
114. Máy đo đạc: 测量仪 cèliáng yí
115. Máy đo tiếng vọng: 回音测声仪 huíyīn cè shēng yí
116. Ra đa: 雷达 léidá
117. Hải đồ: 海图 hǎi tú
118. Sổ ký hiệu cờ: 旗语通信手册 qíyǔ tōngxìn shǒucè
119. Khoang thủy thủ: 船员舱 chuányuán cāng
120. Dây cứu hộ: 救声带 jiùshēngdài
121. Phà cứu hộ: 救生筏 jiùshēng fá
122. Phao cứu hộ: 救生圈 jiùshēngquān
123. Dụng cụ cứu hộ: 救生器材 jiùshēng qìcái
124. Xuồng cứu hộ: 救生艇 jiùshēngtǐng
125. Khoang cấp cứu: 救生舱 jiù shēng cāng
126. Áo phao: 救生衣 jiùshēngyī
127. Nơi để áo phao: 救生衣放置处 jiùshēngyī fàngzhì chù
128. Phòng tắm trên tàu: 船上浴室 chuánshàng yù shì
129. Nhà bếp trên tàu: 船上厨房 chuánshàng chúfáng
130. Căng tin trên tàu: 船上小卖部 chuánshàng xiǎomàibù
131. Phòng giải trí: 娱乐室 yúlè shì
132. Trần của khoang tàu: 船舱天花板 chuáncāng tiānhuābǎn
133. Ghế nằm trên boong tàu: 甲板躺椅 jiǎbǎn tǎngyǐ
134. Cái võng: 吊床 diàochuáng
135. Khoang hành khách: 客舱 kècāng
136. Khoang hành khách đặc biệt: 特等客舱 tèděng kècāng
137. Khoang hạng nhất: 一等舱 yī děng cāng
138. Khoang hạng hai: 二等舱 èr děng cāng
139. Khoang boong: 甲板舱 jiǎbǎn cāng
140. Khoang thuyền lớn: 统舱 tǒng cāng
141. Chỗ nằm: 铺位 pùwèi
142. Giường trên: 上铺 shàng pù
143. Giường dưới: 下铺 xià pù
144. Thuyền trưởng: 船长 chuánzhǎng
145. Thuyền phó: 副官 fùguān
146. Thuyền phó thứ nhất: 大副 dà fù
147. Thuyền phó thứ hai: 二副 èr fù
148. Thuyền phó thứ ba: 三副 sān fù
149. Cơ trưởng: 轮机长 lúnjī zhǎng
150. Người bẻ lái: 舵手 duòshǒu
151. Thủy thủ: 水手 shuǐshǒu
152. Thủy thủ trưởng: 水手长 shuǐshǒu zhǎng
153. Thuyền viên: 船员 chuányuán
154. Thợ đốt lò: 司炉工 sīlú gōng
155. Nhân viên trực ban trên khoang: 舱面值班员 cāng miàn zhíbān yuán
156. Cảnh sát đi trên tàu: 乘警 chéngjǐng
157. Bến cảng: 港口 gǎngkǒu
158. Cảng đến: 到达港 dàodá gǎng
159. Cảng thiên nhiên: 天然港 tiānrán gǎng
160. Cảng được xây dựng: 人工港 réngōng gǎng
161. Cảng không đóng băng: 不冻港 bù dòng gǎng
162. Cảng tự do: 自由港 zìyóugǎng
163. Cảng sông: 内河港 nèihé gǎng
164. Cảng biển: 海港 hǎigǎng
165. Thương cảng: 商港 shāng gǎng
166. Cảng container: 集装箱港 jízhuāngxiāng gǎng
167. Cảng cá: 鱼港 yú gǎng
168. Lượng xuất nhập của cảng: 港口吞吐量 gǎngkǒu tūntǔ liàng
169. Lệ phí neo tàu: 啶泊费 dìng bó fèi
170. Hoa tiêu: 引水员 yǐn shuǐ yuán
171. Đường biển: 航道 hángdào
172. Tuyến đường chủ yếu: 主航道 zhǔ hángdào
173. Bến tàu: 码头 mǎtóu
174. Trục buộc dây cáp: 系缆柱 xì lǎn zhù
175. Phao báo hiệu: 浮标 fúbiāo
176. Phao chỉ đường: 航标 hángbiāo
177. Phao: 浮筒 fútǒng
178. Đê chống sóng: 防浪堤 fáng làng dī
179. Âu tàu, ụ tàu: 船坞 chuánwù
180. Ụ tàu cạn: 干船坞 gān chuánwù
181. Ụ tàu nổi: 浮坞 fú wù
182. Ụ nổi: 水坞 shuǐ wù
183. Cầu tàu thẳng: 直码头 zhí mǎtóu
184. Đèn cảng: 港灯 gǎng dēng
185. Đê chắn song: 突堤 túdī
186. Container: 集装箱 jízhuāngxiāng
187. Cần cẩu: 起重机 qǐzhòngjī
188. Thang mạn tàu: 舷梯 xiántī
189. Xe xúc: 铲车 chǎn chē
190. Tháp đèn: 灯塔 dēngtǎ
191. Vận chuyển đường biển: 海云 hǎi yún
192. Vận chuyển đường sông: 内河航运 nèihé hángyùn
193. Bến phà: 客运码头 kèyùn mǎtóu
194. Phòng chờ tàu: 候船室 hòu chuánshì
195. Vé tàu: 船漂 chuán piào
196. Hành khách: 乘客 chéngkè
197. Cầu tàu của phà: 渡船码头 dùchuán mǎtóu
198. Bến phà: 渡口 dùkǒu
199. Công nhân trên phà: 渡船工 dùchuán gōng
200. Tiền đi phà: 摆渡费 bǎidù fèi
201. Số hiệu phà: 摆渡筹码 bǎidù chóumǎ
202. Chuyến đi thử: 试航 shìháng
203. Chuyến đi biển đầu tiên: 首航 shǒu háng
204. Ngày nhổ neo (rời bến): 启航日 qǐ háng rì
205. Nhổ neo: 起锚 qǐmáo
206. Giương buồm: 扬帆 yángfān
207. Khởi hành (rời bến): 启航 qǐ háng
208. Ra khơi: 出航 chūháng
209. Trong cuộc hành trình: 航行中 hángxíng zhōng
210. Say sóng: 晕船 yùnchuán
211. Mở hết tốc lực: 全速前进 quánsù qiánjìn
212. Thả neo: 下锚 xià máo
213. Neo đậu: 停泊着 tíngbózhe
214. Hạ buồm: 下帆 xià fán
215. Vào cảng: 进港 jìn gǎng
216. Mắc cạn: 搁浅 gēqiǎn
217. Va vào đá ngầm: 触礁 chùjiāo
218. Xảy ra sự cố: 失事 shīshì
219. Lật tàu: 倾覆 Qīngfù
220. Chìm: 沉没 chénmò
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương