TỪ VỰNG HSK-1 (2)

02/11/2015 17:00
Muốn nâng trình tiếng trung của bạn, bạn nên trao dồi vốn từ vựng tiếng trung của bạn ngay bây giờ.
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương nơi đào tạo các nhân tài tiếng trung!
 
Từ vựng yếu tố tạo nên sự khác biệt về trình độ tiếng trung của bạn so với người khác. Muốn nâng trình tiếng trung của bạn, bạn nên trao dồi vốn từ vựng tiếng trung của bạn ngay bây giờ.
 
Cùng lớp học tiếng trung tại Hà Nội học ngay những từ vựng hữu ích bên dưới.
 
 
电脑   diàn nǎo   computer Máy tính
 
他对他的新电脑很满意。
tā duì tā de xīn diàn nǎo hěn mǎn yì 。 
He was tickled with his new computer. 
Anh ấy rất hài lòng với máy tính mới của anh ấy
 
你有新电脑吗?
nǐ yǒu xīn diàn nǎo ma ?
Have you got a new computer? 
Bạn có máy tính mới không?
 
 
 
电视  diàn shì  television Ti vi
 
她不喜欢看电视。
tā bù xǐ huan kàn diàn shì 。 
She loathes watching television. 
Cô ấy không thích xem ti vi
 
 
下午你看电视了吗?
xià wǔ nǐ kàn diàn shì le ma ?
Do you watch television in the afternoon?
Buổi chiều bạn xem ti vi chưa?
 
Nguồn: Dạy tiếng trung cấp tốc
 
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia vào khóa học tiếng trung giao tiếp ở Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                                        091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương