Từ vựng chủ đề rau tươi

27/06/2016 17:00
 
 
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ RAU CỦ QUẢ TƯƠI
 
Rau tươi: 蔬菜 shūcài
1. Cải xanh: 青菜 qīngcài
2. Rau chân vịt, cải bó xôi: 菠菜 bōcài
3. Rau xà lách, rau diếp: 生菜 shēngcài
4. Rau cần: 芹菜 qíncài
5. Cỏ linh lăng: 草头 cǎo tóu
6. Rau thơm: 香菜 xiāngcài
7. Lá hương thung non: 香椿 xiāngchūn
8. Cây tề thái: 荠菜 jìcài
9. Rau cải dầu: 油菜 yóucài
10. Củ cải đường: 甜菜 tiáncài
11. Rau cần nước: 水芹 shuǐ qín
12. Rau rút: 莼菜 chúncài
13. Rau súp lơ (hoa lơ), bông cải: 花菜 huācài
14. Cây cải bắp: 卷心菜 juǎnxīncài
15. Đậu tương non: 毛豆 máodòu
16. Đậu xanh vỏ: 青豆 qīngdòu
17. Đậu hòa lan: 豌豆 wāndòu
18. Đậu cô ve: 扁豆 biǎndòu
19. Đậu đũa: 豇豆 jiāngdòu
20. Đậu lửa (đậu tây): 芸豆 yúndòu
21. Đậu dao: 刀豆 dāo dòu
22. Đậu tằm: 蚕豆 cándòu
23. Đậu tương(đậu nành): 黄豆 huángdòu
24. Quả đậu: 豆荚 dòujiá
25. Bí đao: 冬瓜 dōngguā
26. Dưa chuột (dưa leo): 黄瓜 huángguā
27. Bí ngô (bí đỏ): 南瓜 nánguā
28. Mướp: 丝瓜 sīguā
29. Mướp đắng (khổ qua): 苦瓜 kǔguā
30. Cà tím: 番茄 fānqié
31. Quả cà: 茄子 qiézi
32. Ớt xanh: 青椒 qīngjiāo
33. Quả ớt, ớt: 辣椒 làjiāo
34. Khoai tây: 土豆 tǔdòu
35. Cây sơn dược (củ nâu): 山药 shānyào
36. Khoai lang: 番薯 fānshǔ
37. Sắn: 木薯 mùshǔ
38. Ngó sen: 藕 ǒu
39. Củ cải: 萝卜 luóbo
40. Cà rốt: 胡萝卜 húluóbo
41. Củ niễng non: 茭白 jiāobái
42. Khoai môn (khoai sọ): 芋艿 yùnǎi
43. Măng mùa đông: 冬笋 dōngsǔn
44. Măng tre: 竹笋 zhúsǔn
45. Măng tre: 毛孙 máo sūn
46. Măng khô: 笋干 sǔn gān
47. Cây măng tây (diếp bẹ): 莴笋 wōsǔn
48. Oa cự (thuộc họ rau diếp): 莴苣 wōjù
49. Măng tây: 芦笋 lúsǔn
50. Nấm: 蘑菇 mógū
51. Nấm rơm: 草菇 cǎo gū
52. Mã thầy: 荸荠 bíjì
53. Bầu: 葫芦 húlu
54. Củ từ: 慈菇 cí gū
55. Dưa muối: 咸菜 xiáncài
56. Đồ nhắm rượu: 酒菜 jiǔcài
57. Tỏi: 蒜 suàn
58. Tỏi tươi: 蒜苗 suànmiáo
59. Hành tây: 洋葱 yángcōng
60. Gừng: 姜 jiāng
 
Chế phẩm của đậu: 豆制品 dòu zhìpǐn
1. Đậu phụ: 豆腐 dòufu
2. Váng sữa đậu nành: 豆腐皮 dòufu pí
3. Bánh đậu xanh: 粉皮 fěnpí
4. Đậu phụ hấp: 豆腐干 dòufu gān
5. Giá đỗ tương: 黄豆芽 huáng dòuyá
6. Giá đỗ xanh: 绿豆芽 lǜ dòuyá
7. Sợi đậu phụ khô: 腐竹 fǔzhú
8. Tinh bột mì: 面筋 miànjīn
9. Miến (bún tàu): 粉丝 fěnsī
10. Tinh bột mì tẩm dầu: 油面筋 yóu miànjīn
11. Đậu phụ tẩm dầu: 油豆腐 Yóu dòufu
12. Chè vừng: 麻糊 má hú
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương