Từ vựng chủ đề các loài hoa (phần 1)

25/03/2016 17:00
Trong cuốc sống thường ngày hao là loài khá quen thuộc, để không gặp khó khăn trong việc gọi tên chúng các bạn hãy tham khảo ngay bài chia sẻ của khóa học tiếng trung giao tiếp.
Trong cuốc sống thường ngày hao là loài khá quen thuộc, để không gặp khó khăn trong việc gọi tên chúng các bạn hãy tham khảo ngay bài chia sẻ của khóa học tiếng trung giao tiếp của Ánh Dương nào.
 
Từ vựng chủ đề các loài hoa (phần 1)
 
 
 
1. Hoa thủy tiên:  水仙花   Shuǐxiān huā
2. Hoa hồng tây tạng:  藏红花   zànghónghuā
3. Hoa cúc non:  雏菊   chújú
4. Hoa hồng vàng:  黄剌玫   huáng lá méi
5. Hoa hồng:  玫瑰   méiguī
6. Cây mao hương hoa vàng:  金凤花   jīnfènghuā
7. Hoa lan:  兰花   lánhuā
8. Cỏ linh lăng:  苜蓿   mùxu
9. Cây huệ dạ hương:  风信子   fēng xìnzi
10. Hoa bách hợp:  百合   bǎihé
11. Hoa tulip:  郁金香   yùjīnxiāng
12. Hoa violet:  紫罗兰   zǐluólán
13. Hoa cúc:  菊花   júhuā
14. Hoa sen tuyết:  雪花莲   xuěhuā lián
15. Hoa mai:  梅花   méihuā
16. Mai mùa đông:  腊梅   làméi
17. Mai nghênh xuân:  报春梅   bào chūn méi
18. Hoa sơn trà:  山茶花   shāncháhuā
19. Hoa đào:  桃花   táohuā
20. Hoa thạch lựu:  石榴花   shíliú huā
21. Hoa thược dược:  大丽花   dàlìhuā
22. Hoa giáp trúc:  夹竹桃   jià zhú táo
23. Đinh hương:  丁香   dīngxiāng
24. Hoa nhài tím:  紫茉莉   zǐ mòlì
25. Tử hoa địa đinh:  紫花地丁   zǐhuā dì dīng
26. Đinh hương tím:  紫丁香   zǐ dīngxiāng
 
 
27. Tử vân anh:  紫云英   zǐ yún yīng
28. Hoa tử vi:  紫薇   zǐwēi
29. Hoa tử uyển (cúc sao):  紫苑   zǐyuàn
30. Hoa tử đằng (đằng la):  紫藤   zǐténg
31. Cây hoa bướm:  三色堇   sān sè jǐn
32. Hoa linh lan:  铃兰   líng lán
33. Hoa nhài:  茉莉   mòlì
34. Cây hoa hồng:  月季   yuèjì
35. Hoa tường vi:  蔷薇   qiángwēi
36. Hoa mẫu đơn:  牡丹   mǔdān
37. Hoa thược dược:  芍药   sháoyào
38. Hoa đỗ quyên:  杜鹊花   dù què huā
39. Hoa ngọc lan:  玉兰花   yùlánhuā
40. Hoa kim tước:  金雀花   jīn què huā
41. Hoa đồng tiền:  金钱花   jīnqián huā
42. Hoa bạch lan:  白兰花   bái lán huā
43. Hoa xương rồng:  仙人掌   xiānrénzhǎng
44. Hoa nghênh xuân:  报春花   bào chūnhuā
45. Hoa anh đào:  樱挑花   yīng tiāohuā
46. Hoa súng:  睡莲   shuìlián
47. Hoa súng:  子午莲   zǐwǔ lián
48. Cây hoa hiên:  萱花   xuān huā
49. Hoa dạ lai hương:  夜来香   yèlái xiāng
50. Hoa kim ngân:  金银花   jīnyínhuā
51. Cây dương tú cầu:  天竺葵   tiānzhúkuí
52. Hoa phượng tiên:  风仙花   fēng xiān huā
53. Hoa huệ:  晚香玉   wǎn xiāng yù
54. Hoa sen:  荷花   héhuā
55. Hoa anh túc:  虞美人   yú měirén
56. Hoa xô đỏ:  一串红   yī chuàn hóng
57. Hoa quỳnh:  昙花   tánhuā
58. Hoa mào gà:  鸡冠花   jīguān huā
59. Hoa nghệ tây:  番红花   fān hóng huā
60. Hoa cẩm chướng:  康乃馨   Kāngnǎixīn
 

Địa chỉ: Số 6, dãy B5, ngõ 221 Trần Quốc Hoàn, Cấu Giấy HN

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương