TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

27/09/2015 17:00
Học tiếng trung với từ vựng về chủ đề các bệnh thường gặp để phong phú ngôn từ trong các tình huống giao tiếp cụ thể.
Học tiếng trung ở đâu để có chất lượng đào tạo tiếng trung hiệu quả là câu hỏi khiến bạn hoang mang chưa tìm được câu trả lời thích đáng cho mình trước hàng trăm các cơ sở tiếng trung mở ra hàng loạt để đá ứng nhu cầu học tiếng trung của mọi người.
 
Trung tâm tiếng trung Việt Trung sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi khó này là trung tâm uy tín và chất lượng chúng tôi đem đến hiệu quả học tập cho bạn.
 
Các bệnh thường gặp trong tiếng trung
 
Học tiếng trung với từ vựng về chủ đề các bệnh thường gặp:
 
1. Sốt nhẹ 低热 dīrè 
2. Sốt cao 高热 gāorè 
3. Rét run 寒战 hánzhàn
4. Đau đầu 头痛 tóutòng
5. Mất ngủ 失眠 shīmián 
6. Hồi hộp 心悸 xīnjì 
7. Ngất 昏迷 hūnmí
8. Sốc 休克 xiūkè 
9. Đau răng 牙疼 yá téng 
10. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng 
11. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng
12. Đau lưng 腰痛 yāotòng 
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng 
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng 
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn 
17. Buồn nôn 恶心 ěxīn 
18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù 
19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè 
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện 慢性便泌 mànxìng biàn mì 
22. Gan to 肝肿大 gān zhǒng dà 
23. Sốt 发烧 fāshāo
24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā 
25. Ù tai 耳鸣 ěrmíng 
26. Thở gấp 气促 qì cù 
27. Phát lạnh 发冷 fā lěng
28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng 
29. Ho khan 干咳 gānké 
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔 shétāi 
31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì
32. Nôn khan 干呕 gān ǒu 
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén 
34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn 
35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng
36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì 
37. Mạch nhanh 脉速 mài sù 
38. Mạch yếu 脉弱 mài ruò 
39. Loạn nhịp tim 心杂音 xīn záyīn
40. Huyết áp cao 血压高 xiěyā gāo 
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多 wèisuānguò duō 
42. Chuột rút 抽筋 chōujīn 
43. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué
44. Xuất huyế t出血 chūxiě 
45. Xuất huyết nội 内出血 nèichūxiě 
46. Xuất huyết ngoạ i外出血 wài chūxiě 
47. Xuất huyết dưới da 皮下出血 píxià chūxiě
48. Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě 
49. Âm đạo xuất huyế t阴道出血 yīndào chūxiě 
50. Đi ngoài phân đen 拉黑便 lā hēi biàn 
51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
52. Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng 
53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi 
54. Mủ 脓 nóng 
55. Hôn mê 昏厥 hūnjué
56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸 huángdǎn 
57. Thủy sũng 水肿 shuǐzhǒng
58. Phù thủng 浮肿 fúzhǒng 
59. Tê dại 麻木 mámù 
60. Bệnh ghẻ 疖子 jiēzi 
61. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
62. Ảo thị 幻视 huàn shì 
63. Ảo thính 幻听 huàn tīng 
64. Ảo giác 幻觉 huànjué
 
 
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia khóa học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương