Ngữ pháp tiếng Trung

20 lỗi thường gặp trong tiếng Trung
20 lỗi thường gặp trong tiếng Trung
25/09/2022 15:20
Phân tích 20 lỗi sai mà người học tiếng Trung thường gặp
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái
12/04/2020 15:10
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Phân biệt 怎么样 zěnmeyàng và 什么样 shénmeyàng
Phân biệt 怎么样 zěnmeyàng và 什么样 shénmeyàng
12/04/2020 14:50
Cách phân biệt và cách sử dụng của 怎么样 zěnmeyàng và 什么样 shénmeyàng trong tiếng Trung
Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān và cặp từ 特别 tèbié, 尤其 yóuqí
Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān và cặp từ 特别 tèbié, 尤其 yóuqí
10/02/2020 08:00
Phân biệt hai nhóm từ đó là 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān và nhóm từ thứ hai là 特别 tèbié, 尤其 yóuqí
Cách sử dụng của chữ 门 mén trong tiếng Trung
Cách sử dụng của chữ 门 mén trong tiếng Trung
07/11/2019 08:30
Chữ 门 mén thường được dùng để chỉ vật thể cái cửa hoặc những vật có chức năng đóng mở như một cái cửa, ngoài ra chữ 门 mén cũng làm lượng từ cho môn học
Phân biệt cặp từ 念 niàn và 读 dú
Phân biệt cặp từ 念 niàn và 读 dú
06/11/2019 03:10
Trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta cùng học cách phân biệt và sử dụng cặp từ 念 niàn và 读 dú
Cách dùng từ 一点 yìdiǎn trong tiếng Trung
Cách dùng từ 一点 yìdiǎn trong tiếng Trung
04/10/2019 07:30
一点 yìdiǎn có nghĩa là một ít, một chút, diễn tả số lượng ít, một chút, một ít. Từ trái nghĩa của 一点 yìdiǎn là 多 duō, 很多  hěn duō nhiều, rất nhiều
Cách sử dụng từ 手 shǒu trong tiếng Trung
Cách sử dụng từ 手 shǒu trong tiếng Trung
24/09/2019 08:10
手 shǒu là một từ rất đơn giản về cách viết, nghĩa gốc của nó nghĩa là tay, một bộ phận trên cơ thể người. Từ 手 có thể đi kèm với nhiều từ để tạo nên những nghĩa mới khác nhau
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
27/08/2019 16:20
Cách sử dụng tiêu biểu của hai động từ 上 shàng và 下 xià trong tiếng Trung
Chữ tài trong tiếng Trung. Ý nghĩa câu nói Trọng nghĩa khinh tài
Chữ tài trong tiếng Trung. Ý nghĩa câu nói Trọng nghĩa khinh tài
21/08/2019 15:20
Tìm hiểu hai chữ tài trong tiếng Trung 才 cái và 财 cái. Ý nghĩa câu nói trọng nghĩa khinh tài
Chữ Hiếu trong tiếng Trung 孝 Xiào
Chữ Hiếu trong tiếng Trung 孝 Xiào
17/08/2019 14:40
Có ý kiến cho rằng chữ Hiếu 孝 xiào bắt nguồn từ hình ảnh một người con cõng cha già đi đường, nghĩa là hiếu thuận
Chữ Tâm trong tiếng Trung 心 xīn
Chữ Tâm trong tiếng Trung 心 xīn
14/08/2019 09:20
Chữ Tâm trong tiếng Hán là 心 xīn dùng để chỉ trái tim, tâm tư. Chữ tâm 心 là chữ tượng hình, nhìn giống như hình trái tim, ba dấu chấm tượng trưng cho ba cái cuống tim, ở dưới là túi chứa máu
Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxiàng trong tiếng Trung
Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxiàng trong tiếng Trung
09/08/2019 02:10
Phân biệt cách sử dụng 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxiàng trong tiếng Trung
Chữ Nhẫn trong tiếng Trung Quốc 忍 rěn
Chữ Nhẫn trong tiếng Trung Quốc 忍 rěn
06/08/2019 07:00
Chữ Nhẫn 忍 rěn mà chúng ta sẽ đi tìm hiểu sau đây không phải là 忍心 rěnxīn nhẫn tâm hay 残忍 cánrěn tàn nhẫn mà là nhẫn trong nhẫn nại, nhẫn nhịn 忍耐 rěnnài
Chữ Đạt trong tiếng Trung Quốc 达 dá
Chữ Đạt trong tiếng Trung Quốc 达 dá
25/07/2019 15:00
Chữ Đạt 达 dá trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa trên mỗi con đường mỗi người sẽ tiếp xúc với nhiều người, nhiều sự vật dần dần sẽ đạt được sự thông suốt, hiểu rõ, từ đó sẽ đạt được thành tựu
Chữ Phúc tiếng Trung Quốc 福 fú
Chữ Phúc tiếng Trung Quốc 福 fú
21/07/2019 15:10
Chữ Phúc trong bộ ba Phúc Lộc Thọ 福-禄-寿 fú-lù-shòu là chữ được nhiều người chọn trong tục xin chữ đầu năm cũng như để treo trong nhà
Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
09/07/2019 06:20
Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la trong biểu thị ý kiến đồng ý
Tìm hiểu về chữ Đức trong tiếng Trung Quốc
Tìm hiểu về chữ Đức trong tiếng Trung Quốc
02/07/2019 02:00
Chữ Đức trong tiếng Trung là 德 dé, âm Hán Việt là đức, ý nghĩa chỉ đạo đức, phẩm hạnh, phẩm chất, tấm lòng
Chữ tín 信 xìn trong tiếng Trung Quốc
Chữ tín 信 xìn trong tiếng Trung Quốc
27/06/2019 14:20
Chữ tín trong tiếng Trung là 信 xìn, âm Hán Việt là tín, có ý nghĩa là tin tưởng, lòng tin, xác thực, có thật
Tìm hiểu về chữ Thọ trong tiếng Trung
Tìm hiểu về chữ Thọ trong tiếng Trung
20/06/2019 15:00
Chữ Thọ Trong tiếng Trung là 寿 shòu có nghĩa là sống thọ, cao tuổi. Chữ thọ cũng là chữ phổ biến trong tục xin chữ đầu năm