TIẾNG TRUNG SƠ CẤP (BÀI 2)

28/09/2015 17:00
Đồng hành cùng trung tâm tiếng trung học tiếng trung sơ cấp bài 2 để nắm bắt tốt những nền tảng căn bản của tiếng trung.

Đồng hành cùng trung tâm tiếng trung học tiếng trung sơ cấp bài 2 để nắm bắt tốt những nền tảng căn bản của tiếng trung nhé!

 

tiếng trung sơ cấp phần 2

 

BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO?

 

A: 你是哪个国家的?
nǐ shì nǎge guójiā de?
Bạn là người nước nào?

 

B: 我生在英国,但是我是在美国长大的。

wǒ shēngzài Yīngguó, dànshì wǒ shì zài Měiguó zhǎngdà de.
Tôi sinh ra ở nước Anh, nhưng tôi lớn lên ở Mỹ.

 

A: 这是你第一次到中国来吗?
zhè shì nǐ dìyīcì dào Zhōngguó lái ma?
Đây là lần đầu tiên bạn tới Trung Quốc à?

 

B: 不是。我来过一次。我以前在北京学中文。
bù shì. wǒ lái guo yīcì. wǒ yǐqián zài Běijīng xué Zhōngwén.
Không phải. Tôi tới một lần rồi. Tôi từng học tiếng Trung ở Bắc Kinh

 

A: 你去过香港吗?
nǐ qù guo Xiānggǎng ma?
Bạn đến Hong Kong chưa?

 

B: 我还没去过。
wǒ hái méi qù guo.
Tôi vẫn chưa tới đó

 

TỪ VỰNG BÀI KHÓA:

 

1.国家 guójiā :Quốc gia, nước
2.生在 shēngzài : sinh ra ở
3.长大 zhǎngdà : trưởng thành, lớn lên
4.第一次 dìyīcì : lần đầu
5.到 dào : tới
6.来 lái : đến
7.以前 yǐqián : trước đây

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.加拿大 Jiānádà :Canada
2.读书 dúshū :Học
3.留学 liúxué :Du học
4.澳大利亚 Aòdàlìyà :Australia
5.欧洲 Oūzhōu :Châu âu
6.韩国 Hánguó : Hàn Quốc
7.日本 Rìběn : Nhật Bản

 

Nguồn: Trung tâm tiếng trung Ánh Dương

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia khóa học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương