TIẾNG TRUNG SƠ CẤP (BÀI 1)

22/08/2015 17:00

 

BÀI 1: BẠN LÀM GÌ VÀO THỜI GIAN RỖI

XEM BÀI HỌC HOÀN CHỈNH TẠI ĐÂY


A: 你有空的时候喜欢干什么?
nǐ yǒukòng de shíhou xǐhuan gàn shénme?
Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh?

B: 我通常看书,有时也看电视。
wǒ tōngcháng kàn shū, yǒushí yě kàn diànshì.
Tôi thường đọc sách, có lúc thì xem ti vi.

A: 真的吗?我从来不看书。我喜欢去酒吧。
zhēnde ma? wǒ cóngláibù kàn shū. wǒ xǐhuan qù jiǔbā.
Thật vậy à? Từ trước tới nay tôi chưa hề đọc sách. Tôi thích đi tới quán bar.

B: 我觉得酒吧里太吵了。
wǒ juéde jiǔbā lǐ tài chǎo le.
Tôi cảm thấy ở trong quán bar rất ồn ào.


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:


1.有空 yǒukòng :thời gian rảnh
2.通常 tōngcháng :thông thường
3.有时 yǒushí :có lúc
4.从来不 cóngláibù :chưa bao giờ
5.吵 chǎo :ồn ào, ầm ĩ
6.喜欢 xǐhuan :thích

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.经常 jīngcháng :thường xuyên
2.总 zǒng :luôn luôn
3.泡吧 pàobā :tụ tập ở quán bar
4.睡觉 shuìjiào :ngủ
5.加班 jiābān :tăng ca
6.热闹 rènao :náo nhiệt

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương