Tiếng Trung giao tiếp trung cấp (bài 10)

19/05/2016 17:00
Học tiếng Trung giao tiếp trung cấp bài 10 qua đoạn hội thoại giữa hai nhân vật về chủ đề hỏi nơi mua đồ như siêu thị, bách hóa ở nơi mới chuyển đến

 

Trung tâm tiếng Trung sẽ mang đến bạn bài học tiếng Trung giao tiếp trung cấp giúp các bạn thành thạo giao tiếp ở mức độ trung cấp

 

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 10)

 

Bài học cùng chủ đề: Siêu thị và dịch vụ siêu thị
 

TÌM SIÊU THỊ

 

 

 
A: 我刚搬到这里。不知道去哪里买东西。你有什么好建议?
wǒ gāng bān dào zhèlǐ. bù zhīdào qù nǎli mǎi dōngxi. nǐ yǒu shénme hǎo jiànyì?
Tôi mới chuyển tới đây. Không biết phải đi tới đâu mua đồ. Bạn có gợi ý nào cho tôi không?
 
B: 这里附近除了百货公司以外还有超市。我觉得超市是买东西最方便的地方。我要买东西的时候,我就去超市。
zhèlǐ fùjìn chúle bǎihuògōngsī yǐwài hái yǒu chāoshì. wǒ juéde chāoshì shì mǎi dōngxi zuì fāngbiàn de dìfang. wǒ yào mǎi dōngxi de shíhòu, wǒ jiù qù chāoshì.
Ở gần đây ngoài cửa hàng bách hóa còn có siêu thị. Theo như tôi thấy thì siêu thị là nơi mua đồ thuận tiện nhất. Những lúc tôi cần mua đồ, tôi thường đi đến siêu thị.
 
A: 那太好了。如果我要买东西,我也去那里。
nà tài hǎo le. rúguǒ wǒ yào mǎi dōngxi, wǒ yě qù nàli.
Vậy thì tốt rồi. Nếu như tôi phải mua đồ tôi cũng sẽ đi tới đó.
 
B: 对。那个超市又大又干净。里面东西很多。在那里买东西不仅省时间,还省钱,因为他们的价格合理。他们还经常打折duì. nà ge chāoshì yòu dà yòu gānjìng. lǐmiàn dōngxi hěn duō. zài nàlǐ mǎi dōngxi bù jǐn shěngshíjiān, hái shěngqián, yīnwèi tāmen de jiàgé hélǐ. tāmen hái jīngcháng dǎzhé.
Đúng. Siêu thị đó vừa to lại vừa sạch sẽ. Bên trong lại có rất nhiều đồ. Mua đồ ở đây bạn không chỉ tiết kiệm được thời gian mà còn tiết kiệm được tiền, vì giá cả của chúng cũng khá hợp lý. Họ còn thường xuyên giảm giá nữa.
 
A: 好。那我肯定去超市买东西。谢谢你的建议。
hǎo. nà wǒ kěndìng qù chāoshì mǎi dōngxi. xièxiè nǐde jiànyì.
Được. Vậy chắc chắn tôi sẽ đi tới siêu thị mua đồ. Cảm ơn lời gợi ý của bạn nhé.
 
>>>> Xem thêm: Day tieng trung cap toc
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
 

 

1.刚 gāng vừa mới
2.搬到 bāndào chuyển tới
3.建议 jiànyì gợi ý, kiến nghị
4.除了…以外 chúle ... yǐwài ngoài...ra…
5.省 shěng tiết kiệm
6.又……又 yòu ... yòu vừa...vừa…
7.合理 hélǐ hợp lý
8.不仅……而且 bùjǐn ... érqiě không chỉ.....mà còn
9.肯定 kěndìng chắc chắn, khẳng định
10.打折 dǎzhé giảm giá, chiết khấu
11.超市 chāoshì siêu thị
12.百货公司 bǎihuògōngsī cửa hàng bách hóa

 

LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương