Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 21)

25/05/2016 17:00
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 21) mà khóa học tiếng trung giao tiếp mang đến sẽ giúp bạn cách trả tiền thối cho người khác một cách dễ dàng.
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 21) mà khóa học tiếng trung giao tiếp mang đến sẽ giúp bạn cách trả tiền thối cho người khác một cách dễ dàng.
Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 21)
 
 
TRẢ LẠI TIỀN THỪA 
 
A: 这盒巧克力多少钱?
zhè hé qiǎokèlì duōshǎo qián?
Hộp socola này giá bao nhiều tiền?
 
B: 十五元。
shí wǔ yuán.
15 tệ.
 
A: 我只有五十元的。你有零钱吗?
wǒ zhǐ yǒu wǔshí yuán de. nǐ yǒu língqián ma?
Tôi chỉ có tờ 50 tệ. Bạn có tiền lẻ không?
 
B: 有的。这里是三十五元。
yǒu de. zhèlǐ shì sānshí wǔ yuán.
Có, đây là 35 tệ của bạn.
 
>>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung
 
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
 
1.这 zhè :  cái này, đây
2.盒 :  hộp
3.巧克力 qiǎokèlì :  socola
4.多少 duōshǎo :  bao nhiêu 
5.钱 qián :  tiền
6.十五元 shí wǔ yuán :  15 tệ
7.只有 zhǐyǒu :  chỉ có
8.五十元 wǔshí yuán :  50 tệ
9.有 yǒu :  có
10.零钱 língqián :  tiền lẻ
11.这里 zhèlǐ :  ở đây
 
NGỮ PHÁP:
 
- 只 (zhǐ)
只 (zhǐ) + Động từ: chỉ làm gì đó
 
我只喜欢你
wǒ zhǐ xǐhuan nǐ。
Anh chỉ yêu em thôi.
 
这里只有3个人
zhèlǐ zhǐ yǒu sān gè rén。
Ở đây chỉ có 3 người.
 
不好意思只有这一间了
bùhǎoyìsi, zhǐ yǒu zhè yī jiān le。
Xin lỗi, chỉ còn phòng nay thôi
 
我只会一点儿中文
wǒ zhǐ huì yīdiǎnr Zhōngwén。
Tôi chỉ biết một chút tiếng Trung
 
这件事我只跟他说过
zhè jiàn shì wǒ zhǐ gēn tā shuō guo。
Chuyện này tôi chỉ nói với anh ấy thôi
 

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương