Tiếng Trung bồi: Tên bạn là gì?

18/10/2015 17:00
Chào mừng các bạn đến với bài 3 trong chuyên mục học tiếng Trung bồi của trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương phục vụ nhu cầu học tiếng Trung cấp tốc cho các bạn chuẩn bị đi xuất khẩu lao động gấp
Chào mừng các bạn đến với bài 3 trong chuyên mục học tiếng Trung bồi của trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương phục vụ nhu cầu học tiếng Trung cấp tốc cho các bạn chuẩn bị đi xuất khẩu lao động gấp. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về cách hỏi tên trong tiếng Trung. Đây là một bài học quan trọng giúp bạn cảm thấy tự tin khi gặp mặt và giao tiếp với những người bạn mới. 
 
Nếu bạn chưa biết họ và tên của mình dịch ra tiếng Trung như thế nào, các bạn hãy tham khảo bài viết 1000 tên tiếng Trung thông dụng mà Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn nhé. 
 
BÀI 3: TÊN BẠN LÀ GÌ?

 

A: 你好。
nǐhǎo.
Ní hảo
Xin chào.
 
B: 你好,你叫什么名字?
nǐhǎo, nǐ jiào shénme míngzi?
Ní hảo, nỉ cheo sấn mơ mính chự?
Xin chào. Tên bạn là gì?
 
A: 我叫王平。你呢?
wǒ jiào Wáng Píng. Nǐ ne?
ủa cheo oáng píng. Nỉ nơ ?
Tên tôi là Vương Bình. Còn bạn?
 
B: 我叫李丽。
wǒ jiào Lǐ Lì.
ủa cheo lỉ li
Tên tôi là Lý Lệ
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

1.你好 nǐhǎo  ní hảo: Xin chào
2. 叫 jiào cheo: Gọi là
3. 什么 shénme  sấn mơ: Cái gì, gì
4. 名字 míngzi  mính chự: Tên
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
1.姓 xìng  xinh: Họ
2.你的 nǐ de  nỉ tợ: Của bạn
3.是 shì  sư: Là
4.好听 hǎotīng hảo thinh: Nghe rất hay
5.高兴 gāoxìng  cao xinh: Vui
6.认识 rènshi  rân sư: Biết
7.见面 jiànmiàn chen men: Gặp mặt
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương