Mua gia vị

10/08/2016 17:00
Bạn đã biết tên các loại gia vị trong tiếng Trung cũng như cách hỏi mua các loại gia vị bằng tiếng Trung chưa. Hãy tham khảo ngay bài học ngày hôm nay nhé
 
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 85)
 
MUA GIA VỊ
 

A: 要什么调味料?

yào shénme tiáowèiliào?
Bạn muốn loại gia vị gì?
 
B: 酱油、醋,还有辣椒酱。
jiàngyóu, cù, háiyǒu làjiāojiàng.
Xì dầu, giấm, và cả tưởng ớt nữa.
 
A: 还要什么吗?
hái yào shénme ma?
Bạn muốn thêm gì nữa không?
 
B: 吃饺子还要放些什么比较好吃?
chī jiǎozi hái yào fàng xiē shénme bǐjiào hǎochī?
Ăn bánh chẻo có cần cho thêm gì để ngon hơn không?
 
A: 大蒜、麻油都不错。
dàsuàn, máyóu dōu bùcuò.
Tỏi, dầu vừng đều được.
 
B: 好的,这两种都给我一点吧。
hǎo de, zhè liǎng zhǒng dōu gěi wǒ yīdiǎn ba.
OK, cho tôi mỗi loại một ít.
 
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
 

 

1.调味料 tiáowèiliào: gia vị
2.酱油 jiàngyóu: xì dầu 
3.醋 cù: dấm
4.辣椒酱 làjiāojiàng: tương ớt
5.还 hái: vẫn
6.饺子 jiǎozi: bánh chẻo 
7.放 fàng: đặt để
8.比较 bǐjiào: so với, so sánh
9.好吃 hǎochī: ngon
10.大蒜 dàsuàn: tỏi 
11.麻油 máyóu: dầu vừng
12.种 zhǒng: loại
 
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
 
1.调料 tiáoliào: gia vị
2.番茄酱 fānqiéjiàng: nước sốt cà chua nấm
3.胡椒粉 hújiāofěn: bột tiêu
4.盐 yán: muối
5.咸 xián: mặn
6.淡 dàn: nhạt
 
 
TẢI FILE PDF TẠI LINK:

 

https://drive.google.com/file/d/1HNIll4C73gceGE1u0JESXMIlwxycx5HH/view?usp=sharing

 

DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP

 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương