TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 16)
ĐÒI NỢ
A: 上个月,你从我这里借了两百五十块钱。
shàng ge yuè, nǐ cóng wǒ zhèlǐ jiè le liǎngbǎi wǔshí kuài qián.
Tháng trước bạn vay tôi 250 tệ
B: 真的吗?我不记得了。你肯定吗?
zhēndema? wǒ bù jìde le. nǐ kěndìng ma?
Thật à, tôi không nhớ. Bạn chắc chứ
A: 对,我肯定。你什么时候还给我?
duì, wǒ kěndìng. nǐ shénme shíhòu huángěi wǒ?
Đúng, tôi chắc chắn. Khi nào bạn trả lại tôi
B: 我下个月还给你。
wǒ xiàgeyuè huángěi nǐ.
Tháng sau tôi sẽ trả lại bạn
A: 不行!我下星期就要。
bùxíng! wǒ xiàxīngqī jiù yào.
Không được.Tuần sau tôi cần dùng rồi
>>>>Xem thêm:
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.上个月 shàng ge yuè: Tháng trước
2.下个月 xiàgeyuè: Tháng sau
3.下星期 xiàxīngqī: Tuần sau
4.上 shàng: Trên, trước
5.下 xià: Dưới, sau
6.从我这里 cóng wǒ zhè lǐ : Từ chỗ tôi
7.从…那里 cóng... nàlǐ: Từ đâu đó
8.借 jiè: Mượn, vay
9.记得 jìde: Nhớ
10.肯定 kěndìng: Chắc chắn
11.还 huán: Trả lại
12.就 jiù: Liền, ngay, sẽ
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.语文课 yǔwén kè : Tiết ngữ văn
2.体育课 tǐyù kè : Tiết thể dục
3.英语课 Yīngyǔ kè : Tiết tiếng Anh
4.室 shì : Phòng
5.楼 lóu : Tòa nhà, tầng
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)