Từ vựng về các thành phố ở Việt Nam

25/08/2015 17:00
Với những từ vựng về các thành phố mà chúng tôi chia sẻ mong rằng sẽ mở ra những từ mới hữu ích để bạn bổ sung vào cuốn từ điển của các bạn.

Học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung ánh dương để trải nghiệm những tiết học thú vị, hấp dẫn mà lại tiếp thu bài trên lớp một cách nhanh nhất, Bởi đội ngũ giáo viên nhiệt tình, tâm huyết và kinh nghiệm lâu năm trong nghề bạn không phải băn khoăn về chất lượng giảng dạy ở trung tâm.

 

Học tiếng trung ở đâu sẽ không còn là câu hỏi khó khi các bạn lựa chọn trung tâm của chúng tôi để học và phát triển. Mỗi buổi học là những trải nghiệm vô cùng hấp dẫn với mỗi chủ đề giao tiếp khác nhau để bạn đa dạng ngôn từ của mình.

Cùng học các từ vựng về các thành phố của Việt Nam nhé:

 

 học từ vựng tiến trung

河内市–Hénèi shì – Thành phố Hà Nội

岘港市– Xiàn gǎng shì -Thành phố Đà Nẵng

胡志明市- Húzhìmíng shì -Tp Hồ Chí Minh

承天 – 顺化省- Chéng tiān-shùn huà shěng – Tinh Thừa Thiên Huế

海防市 Hǎifáng shì -Thành phố Hải Phòng

北宁省 Běiníng shěng -Tỉnh Bắc Ninh

广南省 Guǎng nán shěng -Tỉnh Quảng Nam

北江省 Běijiāng shěng -Tỉnh Bắc Giang

广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi

河西省 Héxī shěng Tỉnh Hà Tây

昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum

北干省 Běi gàn shěng -Tỉnh Bắc Kạn

平定省 Píngdìng shěng- Tỉnh Bình Định

谅山省 Liàng shān shěng -Tỉnh Lạng Sơn

嘉莱省Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai

高平省Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng

富安省Fùān shěng Tỉnh Phú An

河江省Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang

得乐省De lè shěng -Tỉnh Đắc Lắc

老街省 Lǎo jiē shěng -Tỉnh Lào Cai

庆和省 Qìng hé shěng -Tỉnh Khánh Hòa

萊州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu

宁顺省 Níng shùn shěng- Tỉnh Ninh Thuận

宣光省 Xuānguāng shěng- Tỉnh Tuyên Quang

林同省 Lín tóngshěng -Tỉnh Lâm Đồng

安沛省 Ān pèi shěng- Tỉnh Yên Bái

平福省 Píngfú shěng -Tỉnh Bình Phước

太原省 Tài yuán shěng -Tỉnh Thái Nguyên

平順省 Píngshùn shěng- Tỉnh Bình Thuận

富寿省 Fù shòu shěng- Tỉnh Phú Thọ

同奈省 Tóng nài shěng- Tỉnh Đồng Nai

山羅省 Shān luō shěng -Tỉnh Sơn La

西寧省 Xiníng shěng- Tinh Tây Ninh

永福省Yǒngfú shěng-Tỉnh Vĩnh Phúc

平陽省 Píngyáng shěng -Tỉnh Bình Dương

广宁省 Guǎng níng shěng -Tỉnh Quảng Ninh

巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng -Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

海阳省 Hǎi yáng shěng -Tỉnh Hải Dương

隆安省 Lóngān shěng- Tỉnh Long An

兴安省 Xìngān shěng Tỉnh Hưng Yên

同塔省 Tóng tǎ shěng -Tỉnh Đồng Tháp

河西省 Héxī shěng -Tỉnh Hà Tây

前江省 Qián jiāng shěng -Tỉnh Tiền Giang

和平省 Hépíng shěng -Tỉnh Hòa Bình

安江省Ānjiāng shěng -Tinh An Giang

河南省 Hénán shěng -Tỉnh Hà Nam

坚江省Jiān jiāng shěng -Tỉnh Kiên Giang

太平省 Tàipíng shěng- Tỉnh Thái Bình

永龙省 yǒng lóng shěng -Tỉnh Vĩnh Long

宁平省 Níng píng shěng- Tỉnh Ninh Bình

槟椥省 Bīn zhī shěng -Tỉnh Bến Tre

南定省Nán dìng xǐng -Tỉnh Nam Định

茶荣省Chá róng shěng- Tỉnh Trà Vinh

清化省Qīng huà shěng -Tỉnh Thanh Hóa

艺安省 Yì ān shěng-Tỉnh Nghệ An

溯庄省 Sù zhuāng shěng- Tỉnh Sóc Trăng

河静省 Hé jìng shěng- Tỉnh Hà Tĩnh

薄寮省Báo liáo shěng- Tỉnh Bạc Liêu

广平省 Guǎng píng shěng- Tỉnh Quảng Bình

芹苴 Qín jū shěng- Tỉnh Cần Thơ

廣治省 Guǎng zhì shěng -Tỉnh Quảng Trị

金瓯省 Jīnōu shěng -Tỉnh Cà Mau

Với những từ vựng về các thành phố mà chúng tôi  chia sẻ mong rằng sẽ mở ra những từ mới hữi ích để bạn bổ sung vào cuốn từ điển của các bạn.Chúc các bạn có ngày học tập thú vị với trung tâm tiếng trung của chúng tôi!

Địa chỉ đăng kí và học: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
 
Số điện thoại liên hệ: 097.5158.419 (cô Thoan)
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương