CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P1)

16/08/2015 17:00
Tổng hợp các cặp từ phản nghĩa tiếng Trung thông dụng và cơ bản nhất

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Giúp bạn làm chủ tiếng trung trong thời gian ngắn nhất

Bài học ngày hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về:

CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P1)

1.好 Hǎo: Tốt 
2. 坏 Huài: Xấu

3.轻 Qīng: Nhẹ
4. 重 Zhòng: Nặng

5.干 Gān: Khô 
6. 湿 Shī: Ướt

7. 香 Xiāng: Thơm
8. 臭 Chòu: Thối

9. 软 Ruǎn: Mềm
10. 硬 Yìng: Cứng

11.强 Qiáng: Mạnh
12. 弱 Ruò: Yếu

13.松 Sōng: Lỏng 
14. 紧 Jǐn: Chặt

15.远 Yuǎn: Xa 
16. 近 Jìn: Gần

17.快 Kuài: Nhanh 
18. 慢 Màn: Chậm

19.生 Shēng: Sống
20. 死 Sǐ: Chết

21.清楚 Qīngchǔ: Rõ ràng 
22. 模糊 Móhu: Mơ hồ

23.舒服 Shūfu: Dễ chịu 
24. 难受 Nánshòu: Khó chịu

25.聪明 Cōngmíng: Thông minh 
26. 笨 Bèn: Đần, ngốc

27.勤快Qínkuài: Chăm chỉ
28. 懒 Lǎn: Lười

29.便宜 Piányi: Rẻ 
30. 贵 Guì: Đắt

31.干净 Gānjìng: Sạch sẽ
32. 脏 Zàng: Bẩn

33.粗 Cū: Thô,to 
34. 细 Xì: Tỉ mỉ, nhỏ

Xem thêm: Các cặp từ phản nghĩa trong tiếng Trung (p2)

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để trải nghiệm phương pháp học tiếng trung vui vẻ và hiệu quả tại Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419  
 091.234.9985  ( gặp Cô Thoan)    
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương