Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần I, K)

09/03/2016 17:00
Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần I, K)

TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN I, K)

Xem thêm: 
 
1. Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉  jìnruòhánchán 
 
2. Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra 朱门 酒 肉 臭 , 路 有 冻 死 骨  zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ 
 
3. Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ 张 公 吃 酒 李 公 醉 ; 柳树 上 着 刀 , 桑 树 上 出血  Zhāng / zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì liǔshù shàng zháo / zhe / zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè 
 
4. Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬  tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé / de / děi dào jī quǎn 
 
5. Kiếm củi ba năm đốt một giờ 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时  qiángōngjìnqì qiān rì dǎ / dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí 
 
6. Kiến kiện củ khoai 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力  fúyóu hàn dài / dà shù zì bú / bù liànglì 
 
7. Kính già yêu trẻ 敬 老 慈 幼  jìng lǎo cí yòu 
 
8. Kính hiền trọng sĩ 敬 贤 重 士  jìng xián chóng / zhòng shì 
 
9. Ky cóp cho cọp nó ăn 火 中 区 栗  huǒ zhōng / zhòng qū lì 
 
10. Khách không mời mà đến 不速之客  bùshùzhīkè 
 
11. Khó hơn lên trời 难 于 上 青 天  nàn / nán yú shàng qīng tiān 
 
12. Khổ tận cam lai 苦 尽 甘 来  kǔ jìn / jǐn gān lái 
 
13. Khôn ba năm dại một giờ 聪明 一世 糊涂 一时  cōngmíng yīshì hútu yīshí 
 
14. Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già 事 事 有数  shì shì yǒushù 
 
15. Khôn làm cột cái, dại làm cột con 能 者 多 劳  néng zhě duō láo 
 
16. Khôn lắm dại nhiều, hết khôn dồn đến dại 聪明 反 被 聪明 误  cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù 
 
17. Khôn lỏi không bằng giỏi đàn 独 慧 不知 众 智  dú huì bùzhī zhòng zhì 
 
18. Không ai giàu ba họ 富 无 三 代 享  fù wú sān dài xiǎng 
 
19. Không biết không có tội; vô sư vô sách quỷ thần bất trách 不知 者 不 罪  bùzhī zhě bú / bù zuì 
 
20. Không bột mà gột nên hồ; Nước lã mà gột nên hồ 平 地 楼 台  píng dì / de lóu tái 
 
21. Không cánh mà bay 不翼而飞  bùyìérfēi 
 
22. Không có lửa làm sao có khói 无风不起浪  wúfēngbùqǐlàng 
 
23. Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền 世上 无 难 事 、 只 怕 没人 心  shìshàng wú nàn / nán shì zhī / zhǐ pà méirén xīn 
 
24. Không chó bắt mèo ăn cứt ; bắt chó đi cày 赶 鸭子 上 架  gǎn yāzi shàng jià 
 
25. Không đội trời chung 不共戴天  bùgòngdàitiān 
 
26. Không hơn không kém, mười phân vẹn mười 不折不扣  bùzhébùkòu 
 
27. Không làm mà hưởng 不劳而获  bùláoérhuò 
 
28. Không lo không nghĩ 无忧无虑  wúyōuwúlǜ 
 
29. Không nhà mà về 无家可归  wújiākěguī 
 
30. Không phải nghĩ ngợi 不假思索  bùjiǎsīsuǒ 
 
31. Không thân không thích 非 亲 非 故  fēi / Fēi qīn fēi / Fēi gù 
 
32. Không thầy đố mày làm nên 无 师 不 通  wú shī bú / bù tōng 
 
33. Không ưa thì dưa có dòi 鸡蛋 里 找 骨头  jīdàn lǐ zhǎo gǔtóu 
 
34. Khua chiêng gõ mõ 摇旗呐喊  yáoqínàhǎn 
 
35. Khua môi múa mép 摇 唇 鼓 舌  yáo chún gǔ shé 
 
36. Khư khư như ông giữ oản 孤 行 已 见  gū xíng / háng yǐ jiàn 
 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương