Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung

08/06/2016 17:00
 
BỆNH TẬT TRONG TIẾNG TRUNG:
 
III. Bệnh tật: 疾病 jíbìng
1. Bệnh cấp tính: 急性病 jíxìngbìng
2. Bệnh mãn tính: 慢性病 mànxìngbìng
3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng
4. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 zhíyèbìng
5. Bệnh tâm thần: 精神病 jīngshénbìng
6. Bệnh bội nhiễm: 并发症 bìngfā zhèng
7. Di chứng: 后遗症 hòuyízhèng
8. Bệnh tái phát: 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng
9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 duō fābìng
10. Bệnh thường gặp: 常见病 chángjiàn bìng
11. Bệnh bẩm sinh: 先天病 xiāntiān bìng
12. Bệnh lây lan: 流行病 liúxíng bìng
13. Bệnh về máu: 血液病 xiěyè bìng
14. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 pífū bìng
15. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng
17. Bệnh phụ nữ: 妇女病 fùnǚbìng
18. Đau dạ dày: 胃病 wèibìng
19. Bệnh tim: 心脏病 xīnzàng bìng
20. Bệnh gan: 肝病 gānbìng
21. Bệnh thận: 肾脏病 shènzàng bìng
22. Bệnh phổi: 肺病 fèibìng
23. Bệnh nặng: 重病 zhòngbìng
24. Ốm vặt: 小病 xiǎo bìng
25. Cảm cúm: 流行感胃 liúxíng gǎn wèi
26. Bệnh sốt rét: 疟疾 nüèjí
27. Bệnh kiết lị: 痢疾 lìjí
28. Lị nhiễm khuẩn: 菌痢 jùn lì
29. Bệnh thương hàn: 伤寒 shānghán
30. Bệnh bạch hầu: 白喉 báihóu
31. Bệnh sởi: 麻疹 mázhěn
32. Bệnh viêm não b: 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán
33. Viêm mũi: 鼻炎 bíyán
34. Viêm khí quản: 气管炎 qìguǎn yán
35. Viêm phế quản (cuống phổi): 支气管炎 zhīqìguǎn yán
36. Viêm phổi: 肺炎 fèiyán
37. Viêm màng phổi: 胸膜炎 xiōngmóyán
38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 shídào yán
39. Viêm dạ dày: 胃炎 wèiyán
40. Viêm ruột: 肠炎 chángyán
41. Viêm ruột kết: 结肠炎 jiécháng yán
42. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 lánwěiyán
43. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 fùmóyán
44. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 yíxiàn yán
45. Viêm khớp: 关节炎 guānjié yán
46. Thấp khớp: 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán
47. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 niàodào yán
48. Viêm bàng quang: 膀胱炎 pángguāng yán
49. Viêm hố chậu: 盆腔炎 pénqiāng yán
50. Viêm âm đạo: 阴道炎 yīndào yán
51. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 rǔxiàn yán
52. Viêm màng não: 脑膜炎 nǎomó yán
53. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán
54. Quai bị: 腮腺炎 sāixiàn yán
55. Viêm tai giữa: 中耳炎 zhōng’ěryán
56. Viêm lỗ tai: 耳窦炎 ěr dòu yán
57. Viêm khoang miệng: 口腔炎 kǒuqiāng yán
58. Viêm amiđan: 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán
59. Viêm thanh quản: 喉炎 hóu yán
60. Viêm hầu: 咽炎 yānyán
61. Viêm họng: 咽峡炎 yān xiá yán
62. Viêm kết mạc: 结膜炎 jiémó yán
63. Viêm túi mật: 胆囊炎 dǎnnáng yán
64. Bệnh hen suyễn: 哮喘 xiāochuǎn
65. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 fèi shuǐzhǒng
66. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 fèi qì zhǒng
67. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 fèi nóngzhǒng
68. Tức ngực khó thở: 气胸 qìxiōng
69. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 xìfèi
70. Viêm dạ dày và ruột: 胃肠炎 wèi cháng yán
71. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 wèi kuì yán
72. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng
73. Sa dạ dày: 胃下垂 wèixiàchuí
74. Dãn nở dạ dày: 胃扩张 wèi kuòzhāng
75. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě
76. Sỏi mật: 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí
77. Sơ gan: 肝硬变 gān yìng biàn
78. Tắc ruột: 肠梗阻 cháng gěngzǔ
79. Sỏi thận: 肾石 shèn shí
80. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 pángguāng jiéshí
81. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 niàodào chūxiě
82. Bí đái: 尿闭 niào bì
83. Đái són: 遗尿 yíniào
84. Bệnh urê huyết: 尿毒症 niàodú zhèng
85. Sa dạ con: 子宫脱落 zǐgōng tuōluò
86. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 yuèjīng bù tiáo
87. Hành kinh đau bụng: 痛经 tòngjīng
88. Đẻ non: 早产 zǎochǎn
89. Sẩy thai: 流产 liúchǎn
90. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 sǐ chǎn
91. Thai ngược: 胎位不正 tāiwèi bùzhèng
92. U lành: 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú
93. U ác: 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú
94. Ung thư phổi: 肺癌 fèi’ái
95. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 línbā liú
96. U não: 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú
97. Ung thư xương: 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú
98. Ung thư dạ dày: 胃癌 wèi’ái
99. Ung thư thực quản: 食道癌 shídào ái
100. Ung thư gan: 肝癌 gān’ái
101. Ung thư vú: 乳癌 rǔ’ái
102. Ung thư tử cung: 子宫癌 zǐgōng ái
103. Ung thư cơ: 肉瘤 ròuliú
104. Ung thư huyết quản: 血管瘤 xiěguǎn liú
105. Ung thư các tuyến (mồ hôi): 腺瘤 xiàn liú
106. U xơ: 纤维瘤 xiānwéi liú
107. Tiền ung thư: 早期癌 zǎoqí ái
108. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 ái kuòsàn
109. Ung thư di căn: 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái
110. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 shànqì
111. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn
112. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 shénjīng shuāiruò
113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng
114. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 piān tóutòng
115. Đau đôi thần kinh não thứ 5: 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng
116. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng
117. Huyết áp cao: 高血压 gāo xiěyā
118. Huyết áp thấp: 低血压 dī xiěyā
119. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 dòngmài yìnghuà
120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 xīnjiǎotòng
121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 xīnlì shuāijié
122. Cơ tim tắc nghẽn: 心肌梗塞 xīnjī gěngsè
123. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng
124. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng
125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 guàn xīnbìng
126. Bệnh máu chậm đông: 血友病 xiě yǒu bìng
127. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 bài xiě bìng
128. Ung thư máu: 白血病 báixiěbìng
129. Thiếu máu: 贫血 pínxiě
130. Thiếu máu ác tính: 恶性贫血 èxìng pínxiě
131. Trúng gió, trúng phong: 中风 zhòngfēng
132. Say nắng: 中暑 zhòngshǔ
133. Bán thân bất toại: 半身不遂 bànshēnbùsuí
134. Xuất huyết não: 脑出血 nǎo chūxiě
135. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
136. Bệnh giun móc: 钩虫病 gōu chóng bìng
137. Bệnh giun đũa: 锥虫病 zhuī chóng bìng
138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người: 血吸虫病 xuèxīchóng bìng
139. Bệnh giun kim: 丝虫病 sī chóng bìng
140. Bệnh giun đũa: 蛔虫病 huíchóng bìng
141. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 shǔyì
142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay): 丹毒 dāndú
143. Bệnh dại: 狂犬病 kuángquǎnbìng
144. Bệnh dịch tả: 霍乱 huòluàn
145. Bệnh uốn ván: 破伤风 pò shāngfēng
146. Bệnh sinh dục: 性病 xìngbìng
147. Bệnh giang mai: 梅毒 méidú
148. Bệnh lậu: 淋病 lìnbìng
149. Bệnh phù chân: 脚气病 jiǎoqì bìng
150. Bệnh than: 黑热病 hēirèbìng
151. Bệnh béo phì: 肥胖病 féipàng bìng
152. Bệnh gù: 佝偻病 gōulóubìng
153. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 luóquāntuǐ
154. Bệnh nấm ngoài da: 癣 xuǎn
155. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 niúpíxuǎn
156. Mụn ghẻ: 疥疮 jièchuāng
157. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 dòngchuāng
158. Bệnh trĩ: 痔疮 zhìchuāng
159. Trĩ nội: 内痔 nèizhì
160. Trĩ ngoại: 外痔 wàizhì
161. Mụn cơm: 疣 yóu
162. Bệnh chai chân: 鸡眼 jīyǎn
163. Bệnh ngứa: 湿疹 shīzhěn
164. Hói đầu: 秃头 tūtóu
165. Bệnh chốc đầu: 瘌痢头 là lì tóu
166. Bệnh mề đay: 风疹快 fēngzhěn kuài
167. Ghẻ: 疖 jiē
168. Vết bỏng: 烫伤 tàngshāng
169. Bong gân: 扭伤 niǔshāng
170. Trật khớp: 脱臼 tuōjiù
171. Gãy xương: 骨折 gǔzhé
172. Bỏng: 烧伤 shāoshāng
173. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 qiāng shāng
174. Vết thương do dao chém: 刀伤 dāo shāng
175. Bị thương: 受伤 shòushāng
176. Bầm tím (do bị đè, bị đập): 挫伤 cuòshāng
177. Chấn thương: 创伤 chuāngshāng
178. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 shíwù zhòngdú
179. Cận thị: 近视眼 jìnshì yǎn
180. Viễn thị: 远视眼 yuǎnshì yǎn
181. Mù màu: 色盲 sèmáng
182. Quáng gà: 夜盲 yèmáng
183. Mắt loạn thị: 散光 sànguāng
184. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 qīngguāngyǎn
185. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 shāyǎn
186. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 báinèizhàng
187. Sứt môi: 兔唇 tùchún
188. Sâu răng: 蛀牙 zhùyá
189. Viêm lợi, nha chu viêm: 牙周炎 yá zhōu yán
190. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 yáyín chū xiě
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương