Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

08/12/2016 17:00
Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng trung về chuyên ngành xây dựng hữu ích cho các bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng, thi công, công trình
 
TỔNG HỢP 1000 TỪ VỰNG VỀ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG TRONG TIẾNG TRUNG
 

Để xem các chủ đề từ vựng khác, các bạn vào link tổng hợp và được cập nhật liên tục do Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương đã đăng bên dưới

 

>>>>Xem thêm:

 

Tổng hợp danh mục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Vật liệu xây dựng

 

1. Ắc qui: 蓄电池  xùdiànchí
2. Actomat: 自动开关  zìdòng kāiguān
3. An toàn điện: 电气安全  diànqì ānquán
4. An toàn nhiệt: 热安全  rè ānquán
5. Ánh sáng toàn nhà máy: 全厂照明  quán chǎng zhàomíng
6. Áp kế chữ U,I: U, I 形压力表  U, I xíng yālì biǎo
7. Áp kế lò xo: 弹簧压力表  tánhuáng yālì biǎo
8. Áp lực công việc: 工作压力  gōngzuò yālì
9. Áp lực thí nghiệm: 试验压力  shìyàn yālì
10. Áp suất buồng lửa: 燃烧室直空度  ránshāo shì zhí kōng dù
11. Áp suất hơi quá nhiệt: 过热压力  guòrè yālì
12. Áp suất kết đôi: 结对压力  jiéduì yālì
13. Atomat: 合闸线圈,接触器  hé zhá xiànquān, jiēchù qì
14. Bãi chứa vôi: 石灰石堆放场  shíhuīshí duīfàng chǎng
15. Bãi nhận than: 受煤场  shòu méi chǎng
16. Bãi trộn than: 煤混场  méi hùn chǎng
17. Ban công: 阳台  yángtái
18. Ban thanh tra an toàn: 安全检查委员会  ānquán jiǎnchá wěiyuánhuì
19. Bảng điều khiển: 控制屏, 控制表  kòngzhì píng, kòngzhì biǎo
20. Bảng liệt kê dự toán Khối lượng: 工程量清单 (BOQ)  gōngchéng liàng qīngdān (BOQ)
21. Bảng nhật ký đóng cọc: 打桩记录表  dǎzhuāng jìlù biǎo
22. Băng tải than: 送煤皮带机  sòng méi pídài jī
23. Báo động, cảnh báo: 报警  bàojǐng
24. Bảo dưỡng: 保养  bǎoyǎng
25. Bao hơi: 汽泡  qì pào
26. Bảo vệ cắt nhanh: 速断保护  sùduàn bǎohù
27. Bảo vệ chống dòng điện thứ nghịch: 抗逆序电流保护  kàng nìxù diànliú bǎohù
28. Bảo vệ chống đứt cầu chì: 保险器防断保护  bǎoxiǎn qì fáng duàn bǎohù
29. Bảo vệ chống đứt dây so lệch dọc: 纵向差动保护  zòngxiàng chà dòng bǎohù
30. Bảo vệ chống mát từ: 放消磁保护  fàng xiāocí bǎohù
31. Bảo vệ điện nguồn: 保护电源  bǎohù diànyuán
32. Bảo vệ khoảng cách: 保护距离  bǎohù jùlí
33. Bảo vệ quá dòng có hướng: 方向过流保护  fāngxiàngguò liú bǎohù
34. Bảo vệ quá dòng khóa điện áp hốn hợp 2 cấp: 二级混合电压锁过流保护  èr jí hùnhé diànyā suǒguò liú bǎohù
35. Bảo vệ quá dòng tiếp đất có hướng: 方向接地过流保护  fāng xiàng jiēdìguò liú bǎohù
36. Bảo vệ quá tải: 过载保护  guòzǎi bǎohù
37. Bảo vệ roto 2 điểm chạm đất: 转子两点接地保护  zhuànzǐ liǎng diǎn jiēdì bǎohù
38. Bảo vệ số lệch dọc: 纵向差动保护  zòngxiàng chà dòng bǎohù
39. Bảo vệ so lệch dòng điện có hãm: 有制止电流差动保护  yǒu zhìzhǐ diànliú chà dòng bǎohù
40. Bảo vệ số lệch ngang: 横向差动保护  héngxiàng chà dòng bǎohù
41. Bảo vệ sự cố máy phát: 发电机事故保护  fādiàn jī shìgù bǎohù
42. Bất động sản: 房地产  fángdìchǎn
43. Bể chứa bùn: 泥土堆放场  nítǔ duīfàng chǎng
44. Bể chứa dầu, Téc dầu: 油罐  yóu guàn
45. Bể chứa nước cứng: 硬水池  yìng shuǐchí
46. Bể chứa nước mềm: 软水池  ruǎn shuǐchí
47. Bể chứa nước sạch: 净水池  jìng shuǐ chí
48. Bể lắng: 沉淀池  chéndiàn chí
49. Bể lắng đứng: 立式沉淀池  lì shì chéndiàn chí
50. Bể lắng hướng tâm: 向心沉淀池  xiàng xīn chéndiàn chí
51. Bể lắng ngang: 卧式沉淀池  wò shì chéndiàn chí
52. Bể lắng trong: 清水沉淀池  qīngshuǐ chéndiàn chí
53. Bể lọc: 过滤池  guòlǜ chí
54. Bể lọc áp lực: 压力过滤池  yālì guòlǜ chí
55. Bề mặt trao đổi nhiệt: 换热表面  huàn rè biǎomiàn
56. Bề mặt trượt: 滑动表面  huádòng biǎomiàn
57. Bệ móng: 基础台座  jīchǔ táizuò
58. Biên độ dao động: 波动幅度  bōdòng fúdù
59. Bình Cation: 阳离子过滤池  yánglízǐ guòlǜ chí
60. Bình ngưng nước: 凝结水箱  níngjié shuǐxiāng
61. Bình thêm nhiệt cao áp: 高压加热箱  gāoyā jiārè xiāng
62. Bloong, e cu: 螺栓,螺帽  luóshuān, luó mào
63. Bộ bảo an nguy cấp: 紧急保安器  jǐnjí bǎo'ān qì
64. Bộ biến áp MBA 2 dây cuốn: 二线圈变压器  èr xiànquān biànyāqì
65. Bộ biến áp MBA 3 dây cuốn: 三线圈变压器  sān xiànquān biànyāqì
66. Bộ chỉnh dòng: 整流器  zhěngliúqì
67. Bộ chỉnh dòng: 整流器  zhěngliúqì
68. Bộ chỉnh lưu có điều khiển: 可控整流器  kě kòng zhěngliúqì
69. Bộ chống sét dạng van: 阀式避雷器  fá shì bìléiqì
70. Bộ đánh lửa: 点火器  diǎnhuǒ qì
71. Bộ điều chỉnh: 调整器  tiáozhěng qì
72. Bộ điều chỉnh tỷ lệ: 比例调整器  bǐlì tiáozhěng qì
73. Bộ điều khiển: 控制器  kòngzhì qì
74. Bộ điều tốc: 调速装置  tiáo sù zhuāngzhì
75. Bộ giảm nhiệt: 降温器  jiàngwēn qì
76. Bộ giảm tốc: 减速机  Jiǎnsù jī
77. Bộ hãm nước: 水加热器  shuǐ jiārè qì
78. Bộ làm mát máy biến áp: 变压器冷却器  biànyāqì lěngquè qì
79. Bộ lọc bụi tĩnh điện: 静电除尘器  jìngdiàn chúchén qì
80. Bộ ngắt điện không khí: 空气断路器  kōngqì duànlù qì
81. Bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ: 少油断路器  shǎo yóu duànlù qì
82. Bộ phận định lượng đá vôi: 石灰石定量系统  shíhuīshí dìngliàng xìtǒng
83. Bộ quá nhiệt: 过热器  guòrè qì
84. Bộ sấy không khí: 空气烘干器  kōngqì hōng gān qì
85. Bộ trao đổi nhiệt: 换热器  huàn rè qì
86. Bơm dầu li tâm: 离心式油泵  líxīn shì yóubèng
87. Bơm nước cứu hỏa: 消防用水泵  xiāofáng yòng shuǐbèng
88. Bơm nước ngưng: 凝结水泵  níngjié shuǐbèng
89. Bồn chứa hóa chất: 化学物品罐  huàxué wùpǐn guàn
90. Bồn hỗn hợp: 混合箱  hùnhé xiāng
91. Búa gõ: 敲锤  qiāo chuí
92. Buồng điều khiển khử khí: 排气控制室  pái qì kòngzhì shì
93. Buồng đốt tầng sôi: 沸腾床  fèiténg chuáng
94. Các điểm đo: 测点  cè diǎn
95. Các điểm lấy mẫu: 取样点  qǔyàng diǎn
96. Các tầng chính: 主要层格  zhǔyào céng gé
97. Cách điện: 绝缘  juéyuán
98. Cảm ứng, Nhiễm điện: 感应  gǎnyìng
99. Cán bộ kinh tế: 经济分析干部  jīngjì fēnxī gànbù
100. Cần cẩu: 起重机  qǐzhòngjī
101. Cần cẩu treo: 吊杆起重机  diào gān qǐzhòngjī
102. Căn móng: 基础找正  jīchǔ zhǎo zhèng
103. Cáp điện: 电缆  diànlǎn
104. Cấp điện áp: 电压等级  diànyā děngjí
105. Cáp kéo dự ứng lực: 预应力钢丝绳  yù yìnglì gāngsīshéng
106. Cặp nhiệt độ: 量体温  liàng tǐwēn
107. Cấp nước, nước làm mát: 给水, 冷却水  jǐshuǐ, lěngquè shuǐ
108. Cắt cọc: 切桩  qiè zhuāng
109. Cát hạt nhỏ: 细沙  xì shā
110. Cát hạt to: 粗沙  cū shā
111. Cầu chì: 熔断器, 电熔器  róngduàn qì, diànróng qì
112. Cầu dao cách ly: 隔离开关  gélí kāiguān
113. Cấu tạo thân lò hơi: 锅炉本体构造  guōlú běntǐ gòuzào
114. Cấu tạo turbine: 汽轮机构造  qìlúnjīgòuzào
115. Cầu thang: 楼梯  lóutī
116. Cẩu tháp: 塔吊  tǎdiào
117. Chi phí máy móc thiết bị: 机器成本  jīqì chéngběn
118. Chi phí nhân công: 人工成本  réngōngchéngběn
119. Chi phí phát sinh/ bổ sung: 额外开支 (附加费用)  éwài kāizhī (fùjiā fèiyòng)
120. Chi phí quản lý: 企业的日常管理费用  qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng
121. Chi phí quản lý công trường: 工地管理费  gōngdì guǎnlǐ fèi
122. Chi phí trực tiếp: 直接成本  zhíjiē chéngběn
123. Chi phí vật tư: 材料成本  cáiliào chéngběn
124. Chi phí xây dựng: 建造成本  jiànzào chéngběn
125. Chiếu sáng: 照明  zhàomíng
126. Chiếu sáng: 照明  zhàomíng
127. Chỉnh lưu cầu: 桥式整流器  qiáo shì zhěngliúqì
128. Cho giá, chào giá: 报价  bàojià
129. Chốt định vị: 定位销  dìngwèi xiāo
130. Chủ nhiệm phân xưởng: 车间主任  chējiān zhǔrèn
131. Chuyển đá vôi vào lò bằng gió: 风送石灰石入炉  fēng sòng shíhuīshí rù lú
132. Chuyển than vào lò bằng gió: 风送煤入炉  fēng sòng méi rù lú
133. Cơ cấu chấp hành: 执行机构  zhíxíng jī gòu
134. Cọc bê tông: 混泥土桩  hùn nítǔ zhuāng
135. Cọc chống: 支撑桩  zhīchēng zhuāng
136. Cọc dẫn: 引桩  yǐn zhuāng
137. Cọc gẫy: 断桩  duàn zhuāng
138. Cọc nêm: 楔桩  xiē zhuāng
139. Cọc nhồi: 椿桩  chūn zhuāng
140. Còi, chuông: 铃, 喇叭  líng, lǎbā
141. Con quay máy phát điện: 发电机转子  fādiàn jī zhuànzǐ
142. Công suất biểu kiến: 公称功率  gōngchēng gōnglǜ
143. Công suất điện động: 电动功率  diàndòng gōnglǜ
144. Công suất định mức: 定額功率  dìng'é gōnglǜ
145. Công suất kinh tế: 经济功率  jīngjì gōnglǜ
146. Công suất phản kháng: 无功功率  wú gōng gōnglǜ
147. Công suất tác dụng: 有功功率  yǒugōng gōnglǜ
148. Công tắc điều khiển đa năng: 万能控制开关  wànnéng kòngzhì kāiguān
149. Công tắc đổi nối đo dòng: 转换开关  zhuǎnhuàn kāiguān
150. Công tơ điện, đồng hồ điện: 电压表  diànyā biǎo
151. Công tơ, đồng hồ điện: 电度表  diàn dù biǎo
152. Cốp pha: 模板  múbǎn
153. Cột: 柱  zhù
154. Cốt đáy cọc: 桩底高程  zhuāng dǐ gāochéng
155. Cốt đỉnh cọc: 桩顶高程  zhuāng dǐng gāochéng
156. Cột khung: 框架柱  kuàngjià zhù
157. Cốt nền: 地面高程  dì miàn gāochéng
158. Cốt nền, cốt mặt bằng: 地坪标高  dì píng biāogāo
159. Cốt thép đế móng: 基础底座钢筋  jīchǔ dǐzuò gāngjīn
160. Cửa đi: 走门  zǒu mén
161. Cửa đóng mở thủy lực: 液压门  yèyā mén
162. Cửa gió: 风口  fēngkǒu
163. Cửa hơi: 汽动门  qì dòng mén
164. Cửa mở dùng điện: 电动门  diàndòng mén
165. Cửa nhôm cuốn: 卷闸门  juǎn zhámén
166. Cửa nhôm kính: 铝门  lǚ mén
167. Cửa quan sát: 观察口  guānchá kǒu
168. Cửa thông gió: 通风门  tōngfēng mén
169. Cửa trích hơi số 123: 123…取重气门  123…qǔ zhòng qì mén
170. Cửa xếp: 拉闸门  lā zhámén
171. Cực âm: 副极, 阴极  fù jí, yīnjí
172. Cực dương: 正极, 阳极  zhèngjí, yángjí
173. Cụm đấu dây máy biến áp: 变压器接线组  biànyāqì jiēxiàn zǔ
174. Cung cấp thông tin: 信息提供  xìnxī tígōng
175. Cuộn cắt của atomat: 自动开关脱闸线圈  zìdòng kāiguān tuō zhá xiànquān
176. Cuộn cắt của khởi động từ: 磁启动器脱闸线圈  cí qǐdòng qì tuō zhá xiànquān
177. Cuộn cắt của máy cắt: 断路器脱闸线圈  duànlù qì tuō zhá xiànquān
178. Cuộn dây dập hồ quang: 消弧线圈  xiāo hú xiànquān
179. Cuộn dây kháng trở: 阻抗线圈  zǔkàng xiànquān
180. Cuộn dây sơ cấp: 初级线圈  chūjí xiànquān
181. Cuộn dây thứ cấp: 次级线圈  cì jí xiànquān
182. Cuộn đóng atomat: 开关合闸线圈  kāiguān hé zhá xiànquān
183. Cuộn đóng máy cắt: 断路合闸线圈  duànlù hé zhá xiànquān
184. Cuộn hộp chốt của máy cắt: 断路器合闸线圈  duànlù qì hé zhá xiànquān
185. Cường độ kháng nén: 抗压强度  kàng yā qiángdù
186. Cường độ kháng uốn: 抗弯强度  kàng wān qiángdù
187. Đá chống trơn: 防滑石  fánghuá shí
188. Đá gốc: 基石  jīshí
189. Đá hoa cương, đá granit: 花岗石  huā gāng shí
190. Đá hộc: 大块石  dà kuài shí
191. Đá ong: 蜂窝石  fēngwō shí
192. Đá ốp: 铺面石板  pùmiàn shíbǎn
193. Đá trầm tích: 沉积石  chénjī shí
194. Đá vôi: 石灰石  shíhuīshí
195. Đá xây: 砖石  zhuān shí
196. Đặc tính diệt từ: 灭磁特性  miè cí tèxìng
197. Đặc tính kỹ thuật của lò hơi: 锅炉技术特性  guōlú jìshù tèxìng
198. Đặc tính kỹ thuật của turbine: 汽轮技术特性  qì lún jìshù tèxìng
199. Đại tu: 大修  dàxiū
200. Đầm dùi bê tông: 振动棒  zhèndòng bàng
201. Dầm, xà: 梁  liáng
202. Dẫn điện: 导电  dǎodiàn
203. Dàn ống sinh hơi: 生汽管排  shēng qì guǎn pái
204. Danh sách các đơn vị đấu thầu: 投票人名单  tóupiào rén míngdān
205. Dao động điện: 电波动  diàn bōdòng
206. Đất cát: 沙土  shātǔ
207. Đất cát pha: 亚沙土  yà shātǔ
208. Đất có sạn sỏi: 夹卵沙土  jiā luǎn shātǔ
209. Đất đá ong: 蜂窝土  fēngwō tǔ
210. Đất sét: 粘土  niántǔ
211. Đầu cọc: 桩帽  zhuāng mào
212. Đấu dây: 接线  jiēxiàn
213. Đấu dây kế tiếp: 串联  chuànlián
214. Dầu FO: Fo油  Fo yóu
215. Dây cáp: 钢丝绳  gāngsīshéng
216. Dây dẫn điện chính: 导电主电  dǎodiàn zhǔ diàn
217. Dây điện: 电线  diànxiàn
218. Dây điện nguồn: 电源线  diànyuán xiàn
219. Đèn đỏ: 红灯  hóng dēng
220. Đèn xanh: 绿灯  lǜdēng
221. Đi ốt: 二级管  èr jí guǎn
222. Diềm mái: 木望板  mù wàng bǎn
223. Điểm nóng chảy: 熔点  róngdiǎn
224. Điểm tiếp xúc, tiếp điểm: 接触点  jiēchù diǎn
225. Điện áp: 电压  diànyā
226. Điện áp: 电压  diànyā
227. Điện áp dây: 线电压  xiàn diànyā
228. Điện áp hỗn hợp: 混合电压  hùnhé diànyā
229. Điện áp một chiều: 直流电压  zhíliú diànyā
230. Điện áp ngắt mạch %: 百分短路电压  bǎi fēn duǎnlù diànyā
231. Điện áp pha: 相电压  xiàng diànyā
232. Điện cảm: 感应电  gǎnyìng diàn
233. Điện cảm ứng: 感应电  gǎnyìng diàn
234. Điện cực: 电极  diàn jí
235. Điện kháng đồng bộ máy phát điện: 发电机同步电抗  fādiàn jī tóngbù diànkàng
236. Điện năng, năng lượng điện: 电能, 电能量  diàn néng, diàn néngliàng
237. Điện nguồn nhấp nháy: 闪光电源  shǎnguāng diànyuán
238. Điện trở: 电阻  diànzǔ
239. Điện trở cách điện: 绝缘电阻  juéyuán diànzǔ
240. Điện trường: 电场  diànchǎng
241. Điều chỉnh cửa hơi: 汽门调整  qìmén tiáozhěng
242. Điều độ ca lò: 炉班调度  lú bān diàodù
243. Điều độ lò: 炉机调度  lú jī diàodù
244. Điều khiển điện nguồn: 控制电源  kòngzhì diànyuán
245. Điều khiển tự động: 自动控制  zìdòng kòngzhì
246. Điều kiện kỹ thuật mời thầu: 投标技术条款  tóubiāo jì shù tiáokuǎn
247. Định vị móng: 基础定位  jīchǔ dìngwèi
248. Độ ẩm: 湿度  shīdù
249. Độ ẩm: 湿度  shīdù
250. Độ ẩm bão hòa: 饱和湿度  bǎohé shīdù
251. Độ bền kéo: 抗拉度  kàng lā dù
252. Độ bền nén: 抗压强度  kàng yā qiángdù
253. Độ biến thiên điện áp theo tải: 随负荷变化的次级电压变化度  suí fùhè biànhuà de cì jí diànyā biànhuà dù
254. Độ cách điện của dầu: 油的绝缘度  yóu de juéyuán dù
255. Độ chối đóng 10 búa cuối: 最后10击贯入度  zuìhòu 10 jī guàn rù dù
256. Độ cứng của nước: 水的硬度  shuǐ de yìngdù
257. Đo độ chối (S) và đo phản hồi Trước khi cọc dẫn 1.5m và phạm vi độ sâu cọc dẫn 300mm: 引桩前 1.5m及引桩深度范围每300mm量测贯入量(S)及反弹量 (K)  yǐn zhuāng qián 1.5M jí yǐn zhuāng shēndù fànwéi měi 300mm liàng cè guàn rù liàng (S) jí fǎntán liàng (K)
258. Độ dốc: 坡度  pōdù
259. Độ đồng tâm: 同心度  tóngxīn dù
260. Độ giãn dài: 延伸力  yánshēn lì
261. Độ giãn nở cho phép: 膨胀允许值  péngzhàng yǔnxǔ zhí
262. Độ lệch tâm: 偏心度  piānxīn dù
263. Độ lệch tâm cọc: 斜樁心遍移  xié zhuāng xīn biàn yí
264. Đo lường: 测量  cèliáng
265. Đo lường điện: 电气测量  diànqì cèliáng
266. Độ ngậm nước: 含水度  hánshuǐ dù
267. Độ nhẵn: 光滑度  guānghuá dù
268. Độ nhớt của dầu: 油的粘度  yóu de niándù
269. Độ phẳng: 平整度  píngzhěng dù
270. Độ roi: 焦度  jiāo dù
271. Độ rung: 振动度  zhèndòng dù
272. Độ sáng: 光度  guāngdù
273. Độ sâu: 深度  shēndù
274. Độ trong: 清透度  qīng tòu dù
275. Đơn giá: 单价  dānjià
276. Đồn hồ đo tần số: 频率表  pínlǜ biǎo
277. Đơn vị chào giá thầu thấp nhất: 最低价标商  zuìdī jià biāo shāng
278. Đơn vị đấu thầu thành công/ trúng thầu: 投标中的得标人  Tóubiāo zhōng de dé biāo rén
279. Đơn vị đo lường: 测量单位  cèliáng dānwèi
280. Dòng cảm ứng từ: 感应电流  gǎnyìng diànliú
281. Đóng cầu dao điện nguồn: 合闸电源  hé zhá diànyuán
282. Động cơ roto dây cuốn: 绕线电机  rào xiàn diàn jī
283. Động cơ roto lồng sóc: 鼠笼电机  shǔ lóng diàn jī
284. Dòng điện: 电流  diànliú
285. Dòng điện dung: 电容电流  diàn róng diànliú
286. Dòng điện không tải: 无负荷电流  wú fùhè diànliú
287. Dòng điện làm việc: 工作电流  gōngzuò diànliú
288. Dòng điện ngắn mạch: 短路电流  duǎnlù diànliú
289. Dòng điện thứ tự không: 零位电流  líng wèi diànliú
290. Dòng điện thứ tụ nghịch: 阻抗电流  zǔkàng diànliú
291. Dòng điện xung kích: 冲击电流  chōngjí diànliú
292. Đồng hồ chỉ thị: 指示仪表  zhǐshì yíbiǎo
293. Đồng hồ đo: 仪表  yíbiǎo
294. Đồng hồ đo công suất phản kháng: 反抗功率表  fǎnkàng gōnglǜ biǎo
295. Đồng hồ đo công suất tác dụng: 有功功率表  yǒugōng gōnglǜ biǎo
296. Đồng hồ đo điện áp: 电压表  diànyā biǎo
297. Đồng hồ đo dòng điện: 电流表  diànliúbiǎo
298. Đồng hồ đo nhiệt độ: 温度表  wēndù biǎo
299. Đồng hồ tự ghi: 自动记录表  zìdòng jìlù biǎo
300. Đồng hồ tự ghi sự cố: 事故自动记录表  shìgù zìdòng jìlù biǎo
301. Đóng van: 关阀  guān fá
302. Dự phòng: 备用  bèiyòng
303. Dự toán Báo giá: 成本估算  chéngběn gūsuàn
304. Dự toán dựa trên phân tích chi phí: 分析估算  fēnxī gūsuàn
305. Dự toán quá cao: 高估 (评价过高)  gāo gū (píngjiàguò gāo)
306. Dự toán quá thấp: 低估 (评价过低)  dīgū (píngjiàguò dī)
307. Dung dịch: 溶液  róngyè
308. Dung lượng nạp: 充电能量  chōngdiànnéngliàng
309. Dung lượng phát: 输出容量  shūchū róngliàng
310. Dừng máy (lò): 停机(炉)  tíngjī (lú)
311. Đường dây tải điện: 电力回路  diànlì huílù
312. Duy trì: 维持  wéichí
313. Gạch chịu lửa: 耐火砖  nàihuǒ zhuān
314. Gạch lát nền: 地面砖  dìmiàn zhuān
315. Gạch ốp trang trí: 装饰砖  zhuāngshì zhuān
316. Gạch xây: 砌砖  qì zhuān
317. Gậy chọc than: 撬煤  qiào méi
318. Ghi chú bất thường: 异常说明  yìcháng shuōmíng
319. Ghi lò: 炉笔  lú bǐ
320. Gia cố: 加固  jiāgù
321. Giá trị hợp đồng: 合同金额  hétóng jīn'é
322. Giá trị ổn định: 稳定直  wěndìng zhí
323. Giá trọn gói (một hạng mục công việc): 一次付款额 (总额)  yīcì fùkuǎn é (zǒng'é)
324. Giam ủ lò: 封炉焖炉  fēng lú mèn lú
325. Gian khử bụi: 除尘跨  chúchén kuà
326. Gian lò hơi: 锅炉跨  guōlú kuà
327. Gian máy: 机跨, 机室  jī kuà, jī shì
328. Giãn nở: 膨胀  péngzhàng
329. Giằng cột: 柱支撑  zhù zhīchēng
330. Giằng kèo: 屋架支撑  wūjià zhīchēng
331. Giằng móng: 基础支撑架  jīchǔ zhīchēng jià
332. Giằng móng: 基础支撑  jīchǔ zhīchēng
333. Giằng tường: 墙支撑  qiáng zhīchēng
334. Giằng xà gồ: 檩条支撑  lǐntiáo zhīchēng
335. Giằng, cột chống: 支撑  zhīchēng
336. Giao điện tín hiệu bảo vệ từ xa: 远程保护信号交电  yuǎnchéng bǎohù xìnhào jiāo diàn
337. Gió nóng cấp I: 一级热风  yī jí rèfēng
338. Gờ chỉ: 弧形  hú xíng
339. Gờ móc nước: 散水沟  sànshuǐ gōu
340. Góc ma sát trong: 内摩擦角  nèi mócā jiǎo
341. Hạng mục công việc: 工作项  gōngzuò xiàng
342. Hằng số quán tính: 惯性常数  guànxìng chángshù
343. Hành lang: 走廊  zǒuláng
344. Hành trình: 行程  xíngchéng
345. Hệ số công suất: 功率因数  gōnglǜ yīnshù
346. Hệ thống bảo vệ điện: 电保护系统  diàn bǎohù xìtǒng
347. Hệ thống chống sét: 避雷系统  bìléi xìtǒng
348. Hệ thống chống sét: 避雷系统  bìléi xìtǒng
349. Hệ thống cung cấp đá vôi: 供石灰石系统  gōng shíhuīshí xìtǒng
350. Hệ thống cung cấp than: 上煤系统, 供煤系统  shàng méi xìtǒng, gōng méi xìtǒng
351. Hệ thống dầu đốt: 燃油系统  rányóu xìtǒng
352. Hệ thống điện tự dừng: 保安电源系统  bǎo'ān diànyuán xìtǒng
353. Hệ thống điều khiển: 控制系统  kòngzhì xìtǒng
354. Hệ thống định lượng than: 煤定量系统  méi dìngliàng xìtǒng
355. Hệ thống hơi chèn: 密封蒸汽系统图  mìfēng zhēngqì xìtǒng tú
356. Hệ thống kích thích máy phát điện: 发电机励磁系统  fādiànjī lìcí xìtǒng
357. Hệ thống làm mát bằng khí hydro: 用氧气冷却系统  yòng yǎngqì lěngquè xìtǒng
358. Hệ thống làm mát cưỡng bức MBA: 变压器强化冷却系统  biànyāqì qiánghuà lěngquè xìtǒng
359. Hệ thống làm mát cưỡng bức MFD: 发电机强化冷却系统  fādiàn jī qiánghuà lěngquè xìtǒng
360. Hệ thống làm mát tư nhiên MBA: 发电机冷却系统  fādiàn jī lěngquè xìtǒng
361. Hệ thống làm mát tưự nhiện MFD: 发电机自冷却系统  fādiàn jī zì lěngquè xìtǒng
362. Hệ thống nối đất: 接地系统  jiēdì xìtǒng
363. Hệ thống ống cấp hơi: 管网供气  guǎn wǎng gōng qì
364. Hệ thống phối điện: 配电系统  pèi diàn xìtǒng
365. Hệ thống tạo chân không: 真空系统  zhēnkōng xìtǒng
366. Hệ thống thải tro: 出灰系统  chū huī xìtǒng
367. Hệ thống thải xỉ: 出渣系统  chū zhā xìtǒng
368. Hệ thống thông tin liên lạc: 通信系统  tōngxìn xìtǒng
369. Hệ thông tiếp đất: 接地系统  jiēdì xìtǒng
370. Hệ thống tự điều chỉnh: 自调系统  zì diào xìtǒng
371. Hiện tượng di trục: 轴向移动现象  zhóu xiàng yídòng xiànxiàng
372. Hiện tượng hỗ cảm: 互感现象  hùgǎn xiànxiàng
373. Hiện tượng phóng điện: 闪络现象  shǎn luò xiànxiàng
374. Hiện tượng sôi bồng: 沸腾现象  fèiténg xiànxiàng
375. Hiện tượng thủy kích: 水冲击现象  shuǐ chōngjí xiànxiàng
376. Hiệu suất: 效率  xiàolǜ
377. Hình sao đối xứng: 对称星形  duìchèn xīng xíng
378. Hố móng: 基础坑  jīchǔ kēng
379. Hồ quang điện: 电弧光  diànhú guāng
380. Hóa chất: 化学物品  huàxué wùpǐn
381. Hòa đồng bộ: 同步上网  tóngbù shàngwǎng
382. Hòa đồng bộ tự động chính xác bằng máy: 机器正确自动联网送电  jīqì zhèngquè zìdòng liánwǎng sòng diàn
383. Hòa đồng bộ tự động chính xác bằng tay: 手动正确送电  shǒudòng zhèngquè sòng diàn
384. Hơi mới: 新蒸汽  xīn zhēngqì
385. Hơi ra của tubine: 汽轮器出汽  qì lún qì chū qì
386. Hơi vào của tubine: 汽轮器进汽  qì lún qì jìn qì
387. Hợp đồng theo đơn giá khoán: 单价合同  dānjià hétóng
388. Hợp đồng theo giá trọn gói: 包干合同  bāogān hétóng
389. Hộp giảm tốc: 差速机  chà sù jī
390. Hộp nối dây: 接线盒  jiēxiàn hé
391. Hướng Bắc Nam: 南北向  nánběi xiàng
392. Hướng Đông Tây: 东西向  dōngxī xiàng
393. Kế toán thanh toán: 结算会计  jiésuàn kuàijì
394. Kế toán vật tư: 物资会计  wùzī kuàijì
395. Kèo: 屋架  wūjià
396. Kết quả xử lý: 处理结果  chǔlǐ jiéguǒ
397. Khả năng nhả nước: 挥发能力  huīfā nénglì
398. Kháng điện: 电抗  diànkàng
399. Khảo sát công trường: 现场参观  xiànchǎng cānguān
400. Khí hòa tan trong nước: 溶解在水里的气体  róngjiě zài shuǐ lǐ de qìtǐ
401. Kho dầu nặng: 重油库  zhòngyóukù
402. Kho dầu nhờn: 润滑油库  rùnhuá yóu kù
403. Kho hóa chất: 化工物品库  huàgōng wùpǐn kù
404. Kho than ngoài trời: 露天煤场  lùtiān méi chǎng
405. Kho thiết bị: 设备库  shèbèi kù
406. Khóa điều khiển: 控制开关  kòngzhì kāiguān
407. Khóa điều tốc: 调速锁  tiáo sù suǒ
408. Khóa kín dao động: 波动封锁  bōdòng fēngsuǒ
409. Khóa liên động: 联锁  lián suǒ
410. Khoan cọc nhồi: 钻孔灌注桩  zuǎn kǒng guànzhù zhuāng
411. Khói: 烟  yān
412. Khởi động lò từ trạng thái lạnh: 炉冷状态启动  lú lěng zhuàngtài qǐdòng
413. Khởi động lò từ trạng thái nóng: 炉热状态启动  lú rè zhuàngtài qǐdòng
414. Khởi động từ: 磁力启动  cílì qǐdòng
415. Khớp: 榫头  sǔntou
416. Khu xử lý nước thải: 废水处理区  fèishuǐ chǔlǐ qū
417. Khung dđỡ siêu tĩnh: 超静框架  chāo jìng kuàngjià
418. Khung dỡ: 框架  kuàngjià
419. Khung đỡ tĩnh định: 定静框架  dìng jìng kuàngjià
420. Kích thước chưa đánh ký hiệu thì đơn vị tính là mm: 未標誌尺寸单位为mm  wèi biāozhì chǐcùn dānwèi wèi mm
421. Kích thước chuẩn: 公称尺寸  gōngchēng chǐcùn
422. Kích thước giới hạn: 有限尺寸  yǒuxiàn chǐcùn
423. Kiểm tra bằng mắt thường: 肉眼检查  ròuyǎn jiǎnchá
424. Kiểm tra mối hàn: 焊缝检查  hàn fèng jiǎnchá
425. Kiểm tra siêu âm: 超声破检查  chāoshēng pò jiǎnchá
426. Kiểm tra thủ công: 敲, 听检查  qiāo, tīng jiǎnchá
427. Kỹ sư cơ khí: 机电工程师  jīdiàn gōngchéngshī
428. Kỹ sư cơ nhiệt: 热力机械工程师  rèlì jīxiè gōngchéngshī
429. Kỹ sư xây dựng: 工程师  gōngchéngshī
430. Kỹ thuật dự trù giá: 价格预测技术  jiàgé yùcè jìshù
431. Kỹ thuật giá: 价值工程 (V.E)  jiàzhí gōng chéng (V.E)
432. Lan can: 栏杆  lángān
433. Lanh tô cửa: 门过梁  ménguò liáng
434. Lấp đất, san bằng: 填土, 填平  tián tǔ, tián píng
435. Lát gạch: 铺砖  pù zhuān
436. Lấy mẫu: 取样  qǔyàng
437. Lí lịch máy: 设备档案  shèbèi dǎng'àn
438. Liên danh đấu thầu: 联合投标  liánhé tóubiāo
439. Lò hơi cao áp: 高压锅炉  gāoyā guōlú
440. Lò phó ngoài: 炉外副炉长  lú wài fù lú zhǎng
441. Lò phó trong: 炉内副炉长  lú nèi fù lú zhǎng
442. Lò trưởng: 炉长  lú zhǎng
443. Lọc dầu: 滤油  lǜ yóu
444. Lối ra: 出口  chūkǒu
445. Lối vào: 入口  rùkǒu
446. Lực điện động: 电动势  diàndòngshì
447. Lực hút điện trường: 电场吸力  diànchǎng xīlì
448. Lưỡi cưa đá: 锯石条  jù shí tiáo
449. Lưu lượng hơi: 汽流量  qì liúliàng
450. Lưu lượng nước cấp: 供水流量  gōngshuǐ liúliàng
451. Mạch bảo vệ: 保护回路  bǎohù huílù
452. Mạch điện 3 pha nối hình sao không đối xứng: 不对称星形接法三相  bù duìchèn xīng xíng jiē fǎ sān xiàng
453. Mạch điện kích thích cường hành: 强力磁激回路  qiánglìcí jī huílù
454. Mạch điện một chiều: 直流回路  zhíliú huílù
455. Mạch điện xoay chiều: 交流回路  jiāoliú huílù
456. Mạch điều khiển: 控制回路  kòngzhì huílù
457. Mạch từ: 磁路  cí lù
458. Mái che: 屋面, 屋盖  wūmiàn, wū gài
459. Mặt bằng móng: 基础平面  jīchǔ píngmiàn
460. Máy biến áp BU: 电压互感器  diànyā hùgǎn qì
461. Máy biến áp tự ngẫu: 自耦变压器  zì ǒu biànyāqì
462. Máy biến cường độ dòng điện: 电流互感器  diànliú hùgǎn qì
463. Máy biến dòng BI: 电流互感器  diànliú hùgǎn qì
464. Máy bù đồng bộ: 同步补偿器  tóngbù bǔcháng qì
465. Máy căắt tự sinh khí: 自生气断路器  zì shēngqì duànlù qì
466. Máy cán đá: 轧石机  yà shí jī
467. Máy cán ép: 压延机  yāyán jī
468. Máy cào đá: 耙石机  bà shí jī
469. Máy cạo xi lanh: 搪缸机  táng gāng jī
470. Máy cấp nguyên liệu: 供料器  gōngliào qì
471. Máy cấp than: 供煤机, 上煤机  gōng méi jī, shàng méi jī
472. Máy cắt: 剪床, 剪断机  jiǎn chuáng, jiǎnduàn jī
473. Máy cắt đầu cực máy phát: 发电机电极端断电器  fādiàn jīdiànjíduān duàn diànqì
474. Máy cắt dây thép: 钢丝切断机  gāngsī qiēduàn jī
475. Máy cắt điện: 断电机  duàn diànjī
476. Máy cắt điện: 断路器  duànlù qì
477. Máy cắt điện từ: 电磁断路器  diàncí duànlù qì
478. Máy cắt nhựa: 切胶机  qiè jiāo jī
479. Máy cắt ống: 切管机  qiè guǎn jī
480. Máy cắt phụ tải: 负荷断路器  fùhè duànlù qì
481. Máy cắt săt: 切钢筋机  qiè gāngjīn jī
482. Máy căt tôn: 剪板机  jiǎn bǎn jī
483. Máy chấn động: 振动器  zhèndòng qì
484. Máy chạy dầu: 柴油机  cháiyóujī
485. Máy chỉnh hướng: 方向器  fāngxiàng qì
486. Máy chở than: 装煤机  zhuāng méi jī
487. Máy chọn luồng điện: 选别机  xuǎn bié jī
488. Máy chuyển than: 送煤机  sòng méi jī
489. Máy công cụ: 工具机  gōngjù jī
490. Máy cưa: 锯床  jùchuáng
491. Máy cuốc than: 载煤机, 割煤机  zài méi jī, gē méi jī
492. Máy cuộn dây: 卷线机  juǎn xiàn jī
493. Máy đầm bàn: 台夯机  tái hāng jī
494. Máy đầm cọc: 冲桩机  chōng zhuāng jī
495. Máy đầm đất: 夯土机  hāng tǔ jī
496. Máy đầm đất: 打夯机  dǎ hāng jī
497. Máy đầm đất nhiều đầu: 多头夯土机  duōtóu hāng tǔ jī
498. Máy đầm đất thủ công: 冻土破碎机  dòng tǔ pòsuì jī
499. Máy dẫn gió: 引风机  yǐn fēngjī
500. Máy dán tem: 贴标机  tiē biāo jī
501. Máy đào đất: 挖土机  wā tǔ jī
502. Máy dập ép: 压榨机, 汽锤, 冲床  yāzhà jī, qì chuí, chōngchuáng
503. Máy đẩy than: 排煤机  pái méi jī
504. Máy điều chỉnh: 调整器  tiáozhěng qì
505. Máy đo chấn động: 振荡器  zhèndàng qì
506. Máy đo chấn động bề mặt: 表面振荡器  biǎomiàn zhèndàng qì
507. Máy đo điểm chảy: 流点测量器  liú diǎn cèliáng qì
508. Máy đo độ bằng của đất: 测平仪  cè píng yí
509. Máy đo độ cao: 测高仪  cè gāo yí
510. Máy đo độ cao: 测高器  cè gāo qì
511. Máy đo đông nghiêng: 测坡仪  cè pō yí
512. Máy đo đông nghiêng: 测斜仪  cè xié yí
513. Máy đo hướng: 测向仪  cè xiàng yí
514. Máy đo khoảng cách: 测距仪  cè jù yí
515. Máy đo ồn: 测音器  cè yīn qì
516. Máy đo tọa độ: 全站仪  quán zhàn yí
517. Máy đóng cọc: 打桩机  dǎzhuāng jī
518. Máy đóng cọc dùng dầu: 柴油打桩机  cháiyóu dǎzhuāng jī
519. Máy đục bê tông: 冲击电钻  chōngjí diànzuàn
520. Máy đục đá chạy điện: 电动凿岩机  diàndòng záoyánjī
521. Máy ép cọc: 压桩机  yā zhuāng jī
522. Máy ép thủy động: 水压机  shuǐyājī
523. Máy ép thủy lực: 液压机  yèyājī
524. Máy hàn: 电焊机  diànhàn jī
525. Máy hút bùn ( máy vét bùn): 抽泥机  chōu ní jī
526. Máy khoan bàn: 台钻  tái zuàn
527. Máy khoan đất thủ công: 冻土钻孔机  dòng tǔ zuǎn kǒng jī
528. Máy luyện chất dẻo: 塑炼机  sù liàn jī
529. Máy mài nền: 地板磨光机  dìbǎn mó guāng jī
530. Máy mài, máy đánh bóng: 磨光机  mó guāng jī
531. Máy nâng đấu treo: 吊斗提升机  diào dòu tíshēng jī
532. Máy nén khí: 气压缩机  qì yāsuō jī
533. Máy nghiền kiểu búa: 锤式破碎机  chuí shì pòsuì jī
534. Máy nghiền kiểu kẹp hàn: 颚式破碎机  è shì pòsuì jī
535. Máy nghiền mài: 研磨机  yánmó jī
536. Máy nghiền than: 煤破碎机, 磨煤机  méi pòsuì jī, mó méi jī
537. Máy nhổ cọc: 拔桩机  bá zhuāng jī
538. Máy nhổ đinh: 拔钉器  bá dīng qì
539. Máy phát điện Diezen: 柴油发电机  cháiyóu fādiànjī
540. Máy phát điện đồng bộ: 同步发电机  tóngbù fādiàn jī
541. Máy phát điện ngưng hơi: 蒸汽凝结发电机  zhēngqì níngjié fà diàn jī
542. Máy phun bê tông: 泥浆泵  níjiāng bèng
543. Máy phun vữa: 喷浆机  pēn jiāng jī
544. Máy quạt khói: 鼓烟机  gǔ yān jī
545. Máy rửa nền: 地面清洗机  dìmiàn qīngxǐ jī
546. Máy san đất, máy ủi đất: 推土机  tuītǔjī
547. Máy tời (kéo lên): 卷扬机  juǎnyángjī
548. Máy tuốt dây: 拉丝车床  lāsī chēchuáng
549. Máy ủi đất: 推土机  tuītǔjī
550. Máy uốn thép: 钢筋弯曲机  gāngjīn wānqū jī
551. Máy vận chuyển: 运送机  yùnsòng jī
552. Máy vận chuyển: 装载机  zhuāngzǎi jī
553. Máy vận chuyển đá: 铲运机  chǎn yùn jī
554. Máy vắt nước: 脱水机  tuōshuǐ jī
555. Máy vẽ truyền: 缩放仅  suōfàng jǐn
556. Máy xây dựng: 建筑用机  jiànzhú yòng jī
557. Máy xoa nền: 抹平机  mǒ píng jī
558. Máy xúc: 铲机,挖土机  chǎn jī, wā tǔ jī
559. Máy xúc đá: 铲石机  chǎn shí jī
560. Mở máy: 开机  kāijī
561. Mở van: 开阀  kāi fá
562. Mời tham gia đấu thầu dự án: 招标  zhāobiāo
563. Móng băng: 带式基础  dài shì jīchǔ
564. Móng bè: 排式基础  pái shì jīchǔ
565. Móng bê tông cốt thép: 钢筋混泥土基础  gāngjīn hùn nítǔ jīchǔ
566. Móng bỏ mỏ: 锚固基础  máogù jīchǔ
567. Móng chịu lực: 乘载基础, 耐力基础  chéng zài jīchǔ, nàilì jīchǔ
568. Móng công trình: 工程基础  gōngchéng jīchǔ
569. Móng độc lập: 独立基础  dúlì jīchǔ
570. Móng đồng tâm: 同心基础  tóngxīn jīchǔ
571. Móng lệch tâm: 偏心基础  piānxīn jīchǔ
572. Móng nhà: 房屋基础  fángwū jīchǔ
573. Móng nhà xưởng: 厂房基础  chǎngfáng jīchǔ
574. Móng thiết bị: 设备基础  shèbèi jīchǔ
575. Móng trạm: 站基础  zhàn jīchǔ
576. Móng xây bằng đá: 石砌基础  shí qì jīchǔ
577. Móng xây bằng gạch: 砖砌基础  zhuān qì jīchǔ
578. Một pha chạm đất: 单相接地  dān xiàng jiēdì
579. Mức nước bao hơi: 汽包水位  qì bāo shuǐwèi
580. Mực nước trong cọc: 桩内 水位  zhuāng nèi shuǐwèi
581. Mũi cọc: 桩头  zhuāng tóu
582. Muối ăn: 食盐  shíyán
583. Nam châm điện: 电磁铁  diàncí tiě
584. Năng lượng: 能量  néngliàng
585. Năng lượng sơ cấp: 初级能量  chūjí néngliàng
586. Năng lượng thứ cấp: 次级能量  cì jí néngliàng
587. Năng suất lò hơi: 锅炉容量  guōlú róngliàng
588. nắp chắn rác: 地漏  dìlòu
589. Nền đấ mềm: 松软地基  sōngruǎn dìjī
590. Nền phải gia cố: 须加固基础  xū jiāgù jīchǔ
591. Nền trên đá gốc: 基岩基础  jī yán jīchǔ
592. Neo cáp: 钢丝苗蛊  gāngsī miáo gǔ
593. Ngàm: 榫眼  sǔn yǎn
594. Ngắt mạch 1 pha: 单相短路  dān xiàng duǎnlù
595. Ngắt mạch nhiều pha: 多相短路  duō xiāng duǎnlù
596. Ngày mở thầu: 投标日期:  tóubiāo rìqí:
597. Ngưng tụ: 凝结  níngjié
598. Người lập dự toán: 工料测量师  gōng liào cèliáng shī
599. Người/đơn vị dự thầu: 投标人  tóubiāo rén
600. Nguồn điện dự phòng: 备用电源  bèiyòng diànyuán
601. Nguồn tín hiệu nhiệt công: 热工信号电源  rè gōng xìnhào diànyuán
602. Nguyên liệu, nhiên liệu: 原料, 燃料  yuánliào, ránliào
603. Nguyên lý đo: 测量原理  cèliáng yuánlǐ
604. Nguyên lý làm việc của hệ thống tự động điều chỉnh: 自动调整系统的工作原理  zìdòng tiáozhěng xìtǒng de gōngzuò yuánlǐ
605. Nhà chuẩn bị chế tạo: 预制房  yùzhì fáng
606. Nhà để xe: 摩托车棚  mótuō chēpéng
607. Nhà điều hành, nhà điều khiển: 控制室  kòngzhì shì
608. Nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu: 燃料供应系统控制室  ránliào gōngyìng xìtǒng kòngzhì shì
609. Nhà hành chính: 办公室  bàngōngshì
610. Nhà khung bê tông cốt thép: 钢筋混泥土房  gāngjīn hùn nítǔ fáng
611. Nhà lắp ráp: 结构房  jiégòu fáng
612. Nhà phục vụ: 勤务室  qínwù shì
613. Nhà tạm thời: 搭棚  dā péng
614. Nhà tường chịu lực: 受力墙房屋  shòu lì qiáng fángwū
615. Nhà xưởng: 厂房  chǎngfáng
616. Nhân viên tiếp liệu: 购物人员  gòuwù rényuán
617. Nhân viên xuất nhập kho: 仓库管理员  cāngkù guǎnlǐ yuán
618. Nhiệt áp kế: 热力压力表  rèlì yālì biǎo
619. Nhiệt áp thủy ngân: 水银温度计  shuǐyín wēndùjì
620. Nhiệt độ: 温度  wēndù
621. Nhiệt độ bắn lửa: 着火温度  zháohuǒ wēndù
622. Nhiệt độ hơi quá nhiệt: 过热气温  guòrè qìwēn
623. Nhiệt độ kết đôi: 结对温度  jiéduì wēndù
624. Nhiệt độ khói thoát: 排烟温度  pái yān wēndù
625. Nhiệt hạ: 热降  rè jiàng
626. Nhiệt kế điện trở: 电阻温度  diànzǔ wēndù
627. Nối đất an toàn: 安全接地  ānquán jiēdì
628. Nối đất làm việc: 工作接地  gōngzuò jiēdì
629. Non tải: 低负荷  dī fùhè
630. Nồng độ axít kế: 酸度计  suāndù jì
631. Nồng độ dung dịch: 溶液浓度  róngyè nóngdù
632. Nước cấp: 供水  gōngshuǐ
633. Nước cứng: 硬水  yìngshuǐ
634. Nước cứu hỏa: 防消用水  fáng xiāo yòngshuǐ
635. Nước đọng: 淤水  yū shuǐ
636. Nước mềm: 软水  ruǎnshuǐ
637. Nước ngưng: 冷凝水  lěngníng shuǐ
638. Nước sinh hoạt: 生活水  shēnghuó shuǐ
639. Nước thải: 废水  fèishuǐ
640. Nước thiên nhiên: 天然水  tiānrán shuǐ
641. Nút cắt sự cố: 事故停机按钮  shìgù tíngjī ànniǔ
642. Nút cắt thường: 普通按钮  pǔtōng ànniǔ
643. Ổ đỡ: 轴瓦  zhóuwǎ
644. Ô văng: 遮雨板  zhē yǔ bǎn
645. Ống gen, ống bảo vệ dây điện: 阻燃电线  zǔ rán diànxiàn
646. Ống góp bộ quá nhiệt: 过热器受集管  guòrè qì shòu jí guǎn
647. Ống góp trên: 上受集管  shàng shòu jí guǎn
648. Ống góp trong: 下受集管  xià shòu jí guǎn
649. Ống góp trung gian: 中间受集管  zhōngjiān shòu jí guǎn
650. Ống hơi chính: 主气管  zhǔ qìguǎn
651. Ống khói: 烟囱  yāncōng
652. Ống luồn cáp: 穿线管  chuānxiàn guǎn
653. Ống nước xuống: 下水管  xiàshuǐ guǎn
654. Ốp gạch: 贴砖  tiē zhuān
655. Pha chế dung dịch: 溶液配置  róng yè pèizhì
656. Phá dỡ: 打拆  dǎ chāi
657. Phải gia cố nền móng: 要加固基础  yào jiāgù jīchǔ
658. Phần bao che: 封墙屋盖  fēng qiáng wū gài
659. Phân đoạn thanh góp: 分段母线  fēn duàn mǔxiàn
660. Phân li hơi trong: 内气分离  nèi qì fēnlí
661. Phần lót móng: 基础打底层  jīchǔ dǎ dǐcéng
662. Phần thân móng: 基础本身  jī chǔ běnshēn
663. Phân tích: 分析  fēnxī
664. Phân tích bột than: 粉煤分析  fěn méi fēnxī
665. Phân tích hơi: 汽化分析  qìhuà fēnxī
666. Phân tích nước ngoài lò: 炉外水分析  lú wài shuǐ fèn xī
667. Phân tích tro xỉ: 灰渣分析  huī zhā fēnxī
668. Phân tĩnh máy phát điện: 发电机定子  fādiàn jī dìngzǐ
669. Phản ứng hóa học: 化学反应  huàxué fǎnyìng
670. Phân xưởng hóa chất: 化工车间  huàgōng chējiān
671. Phân xưởng kiểm tra nhiệt: 热检车间  rè jiǎn chējiān
672. Phân xưởng nhiên liệu: 燃料车间  ránliào chējiān
673. Phân xưởng sửa chữa cơ khí: 机械修理车间  jīxiè xiūlǐ chējiān
674. Phân xưởng sửa chữa cơ nhiệt: 电气修理车间  diànqì xiūlǐ chējiān
675. Phân xưởng vận hành: 运行车间  yùnxíng chējiān
676. Phân xưởng xỉ: 渣吹车间  zhā chuī chējiān
677. Phễu nhận than: 受煤斗  shòu méi dǒu
678. Phễu than ngầm: 地下煤斗  dìxià méi dǒu
679. Phễu thu tro: 集灰斗  jí huī dǒu
680. Phó kíp: 副组长  fù zǔ zhǎng
681. Phòng an toàn: 安全科  ānquán kē
682. Phòng an toàn: 安全科  ānquán kē
683. Phòng cơ điện: 电机科  diàn jī kē
684. Phòng điều khiển trung tâm: 中心控制室  zhōngxīn kòngzhì shì
685. Phòng giao ca: 交班室  jiāobān shì
686. Phòng giao dịch: 交易所, 交易站  jiāoyì suǒ, jiāoyì zhàn
687. Phòng hành chính: 行政科  xíngzhèng kē
688. Phòng kế hoạch: 计划科  jìhuà kē
689. Phòng kỹ thuật: 技术科  jìshùkē
690. Phòng kỹ thuật: 技术科  jìshù kē
691. Phòng nhiên liệu: 燃料科  ránliào kē
692. Phòng tài vụ: 财务科  cáiwù kē
693. Phòng tiếp khách: 接待站, 接待室  jiēdài zhàn, jiēdài shì
694. Phòng trực ban: 值班室  zhí bān shì
695. Phòng văn thư lưu trữ: 文件归档可  wénjiàn guīdǎng kě
696. Phòng vật tư: 物资科  wùzī kē
697. Phụ phí rủi ro bất ngờ: 应急准备金  yìngjí zhǔnbèi jīn
698. Phụ tải điện: 电负荷  diàn fùhè
699. Phụ tải điện tubine: 汽轮电负荷  qì lún diàn fùhè
700. Phụ tải lò: 锅炉负荷  guōlú fùhè
701. Phụ tải nhiệt lò: 锅炉热负荷  guōlú rè fùhè
702. Phương pháp đo tính tiêu chuẩn (tính khối lượng): 标准计量方法  biāozhǔn jìliàng fāngfǎ
703. Quán tính điện từ: 电磁惯性  diàncí guànxìng
704. Quạt gió: 鼓风机  gǔfēngjī
705. Quạt khói: 排烟鼓风机  pái yān gǔfēngjī
706. Quạt khói: 吹烟  chuī yān
707. Quét vôi: 抹灰  mǒ huī
708. Qui phạm công trình cọc móng: 基桩工程规范  jī zhuāng gōngchéng guīfàn
709. Qui trình an toàn: 安全规程  ānquán guīchéng
710. Qui trình bảo dưỡng: 保养规程, 保护规程  bǎoyǎng guīchéng, bǎohù guīchéng
711. Qui trình vận hành: 运行规程  yùn háng guīchéng
712. Ra xỉ: 出渣  chū zhā
713. Rơ le báo đứt mạch: 回路预报断电器  huílù yùbào duàn diànqì
714. Rơ le bảo vệ quá tải: 过载保护断电器  guòzǎi bǎohù duàn diànqì
715. Rơ le chống đóng lặp lại: 防止重新合闸线圈  fángzhǐ chóngxīn hé zhá xiànquān
716. Rơ le công suất: 功率断电器  gōnglǜ duàn diànqì
717. Rơ le điện áp: 电压绝缘器  diànyā juéyuán qì
718. Rơ le dòng điện: 电流电容器  diànliú diànróngqì
719. Rơ le dòng điện nghịch: 逆流电容器  nìliú diànróngqì
720. Rơ le dòng điện thứ tự nghịch: 逆序电流断熔器  nìxù diànliú duàn róng qì
721. Rơ le hơi: 瓦斯断电器  wǎsī duàn diànqì
722. Rơ le khóa kín dao động: 振荡闭合断电器  zhèndàng bìhé duàn diànqì
723. Rơ le kiểm tra đồng bộ: 同步检查断电器  tóngbù jiǎnchá duàn diànqì
724. Rơ le so lệch: 差动电容器  chà dòng diànróngqì
725. Rơ le thời gian: 时间断电器  shí jiàn duàn diànqì
726. Rơ le tín hiệu: 信号电容器  xìnhào diànróngqì
727. Rơ le tổng trở: 总阻抗断电器  zǒng zǔkàng duàn diànqì
728. Rơ le trung gian: 中间电容器  zhōngjiān diànróngqì
729. Rơ le trung gian kích thích cường hành: 强化励磁中间断电器  qiánghuà lì cí zhōng jiàn duàn diànqì
730. Rô to: 转子  zhuànzǐ
731. Rơle kiểm tra đồng bộ: 同步检查断电器  tóngbù jiǎnchá duàn diànqì
732. Rung phễu: 斗的震动  dòu de zhèndòng
733. Sản phẩm coke đốt: 烧焦产品  shāo jiāo chǎnpǐn
734. Sắt xi móng: 基础框架  jīchǔ kuàngjià
735. Sấy sứ: 瓷瓶烘干  cípíng hōng gān
736. Sinh công: 生功  shēng gōng
737. Sơ dđồ hệ thống nước cấp: 供水系统图  gōngshuǐ xìtǒng tú
738. Sơ dđồ hệ thống nước đọng: 积水系统图  jī shuǐ xìtǒng tú
739. Sơ đồ hệ thống hơi chính: 主蒸汽系统图  zhǔ zhēngqì xìtǒng tú
740. Sơ đồ hệ thống nước ngưng: 凝水系统图  níng shuǐ xìtǒng tú
741. Sơ đồ hệ thống nước tuần hoàn: 循环水系统图  xúnhuán shuǐ xìtǒng tú
742. Sơ đồ khối: 方形图  fāngxíng tú
743. Sơ đồ nguyên lý: 原理图  yuánlǐ tú
744. Sơ đồ nhiệt chi tiết: 详细热力图  xiángxì rèlì tú
745. Sơ đồ nối dây mạch chính: 主接线电图  zhǔ jiēxiàn diàn tú
746. Số đối, lo ga rít: 对数  duì shù
747. Sơn: 油漆  yóuqī
748. Stato: 定子  dìngzǐ
749. Sự cố điện: 电气事故  diànqì shìgù
750. Sự cố lò hơi: 锅炉事故  guōlú shìgù
751. Sự đấu thầu có dàn xếp/ thông đồng, chỉ định nhà thầu: 串通围标  chuàntōng wéi biāo
752. Sứ dò: 瓷瓶  cípíng
753. Sứ xuyên: 穿陶瓷绝缘  chuān táocí juéyuán
754. Sửa điện nguồn: 修理电源  xiūlǐ diànyuán
755. Tấm cao su: 橡胶板  xiàngjiāo bǎn
756. Tấm chắn: 挡板  dǎng bǎn
757. Tấm cót ép: 竹胶板  zhú jiāo bǎn
758. Tấm đan: 铁丝板  tiěsī bǎn
759. Tấm lát nền: 地面板  dìmiànbǎn
760. Tấm lợp: 盖板  gài bǎn
761. Tấm nhựa: 塑料板  sùliào bǎn
762. Tấm tôn: 铁板  tiě bǎn
763. Tấm trần: 天花板  tiānhuābǎn
764. Tấm tường: 墙板  qiáng bǎn
765. Tạm ứng thanh toán, tiền tạm ứng công trình: 预付款  yùfù kuǎn
766. Tần số điện Hz: 电频率  diàn pínlǜ
767. Tầng áp lực: 压力层  yālì céng
768. Tăng đơ: 花兰螺栓  huā lán luóshuān
769. Tăng tốc độ: 速度层  sùdù céng
770. Thạch cao: 石膏  shígāo
771. Thân cọc: 桩身  zhuāng shēn
772. Thanh góp vòng: 封闭母线  fēngbì mǔxiàn
773. Thành phần hợp kim: 合金成分  héjīn chéngfèn
774. Tháp cấp nước: 供水塔  gōngshuǐ tǎ
775. Tháp làm mát: 冷却塔  lěngquè tǎ
776. Theo dõi kiểm soát chất lượng: 监督质量检查  jiāndū zhìliàng jiǎnchá
777. Thép các bon: 碳素钢  tàn sù gāng
778. Thép chờ: 预埋件  yù mái jiàn
779. Thép chống rỉ: 防锈钢  fáng xiù gāng
780. Thép dự ứng lực: 预应力钢材  yù yìnglì gāngcái
781. Thép hợp kim: 合金钢  héjīn gāng
782. Thép thường: 普通钢  pǔtōng gāng
783. Thí nghiệm điện: 电气试验  diànqì shìyàn
784. Thí nghiệm không tải: 无载试验  wú zài shìyàn
785. Thiết bị báo sự cố: 事故显示设备  shìgù xiǎnshì shèbèi
786. Thiết bị chống đóng lặp lại: 防止重合设备  fángzhǐ chónghé shèbèi
787. Thiết bị chuyên dùng: 专用设备  zhuānyòng shèbèi
788. Thiết bị đo lường: 测量仪器  cèliáng yíqì
789. Thiết bị ổn áp: 稳压装置  wěn yā zhuāngzhì
790. Thiết bị phân phối điện: 配电设备  pèi diàn shèbèi
791. Thiết bị phụ nạp ắc qui: 补助充电装置  bǔzhù chōngdiàn zhuāngzhì
792. Thiết bị phục vụ: 服务设施  fúwù shèshī
793. Thiết bị trực nạp ắc qui: 恒压充电装置  héng yā chōngdiàn zhuāngzhì
794. Thiết bị tự động diệt từ: 灭磁自动装置  miè cí zìdòng zhuāngzhì
795. Thớ đá: 断层纹  duàncéng wén
796. Thợ phụ: 助手  zhùshǒu
797. Thời gian: 时间  shíjiān
798. Thời gian nạp điện: 充电时间  chōngdiàn shíjiān
799. Thời gian phóng điện: 放电时间  fàngdiàn shíjiān
800. Thời gian vận hành thử: 工厂试运时间  gōngchǎng shì yùn shíjiān
801. Thông báo trúng thầu/ giao thầu: 中标通知  zhòngbiāo tōngzhī
802. Thông gió: 通风  tōngfēng
803. Thông số: 参数  cānshù
804. Thông số đầu vào: 输入端输入数  shūrù duān shūrù shù
805. Thông số kết đôi: 结对参数  jiéduì cānshù
806. Thủ quỹ: 出纳员  chūnà yuán
807. Thùng trao đổi cation: 离子交换箱  lízǐ jiāohuàn xiāng
808. Thước tỷ lệ: 缩尺  suō chǐ
809. Thyitsto: 晶闸管  jīngzháguǎn
810. Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu: 招标押金  zhāobiāo yājīn
811. Tiền lưu ký/ bảo chứng (khi tham gia đấu thầu): 保留款项 (留存款项)  bǎoliú kuǎnxiàng (liúcún kuǎnxiàng)
812. Tiếp điểm của máy cắt: 断路器触点  duànlù qì chù diǎn
813. Tiếp điểm đồng hồ nhiệt: 温度表接触点  wēndù biǎo jiēchù diǎn
814. Tiếp điểm phụ của máy cắt: 断路器副触接点  duànlù qì fù chù jiēdiǎn
815. Tiếp điểm thường mở: 闭合触点  bìhé chù diǎn
816. Tiếp điểm thường mở đóng chậm: 常开延迟触点  cháng kāi yánchí chù diǎn
817. Tiếp điểm tín hiệu: 信号触点  xìnhào chù diǎn
818. Tín hiệu báo trước: 预报信号  yùbào xìnhào
819. Tín hiệu cảnh báo sự cố: 事故警报信号  shìgù jǐngbào xìnhào
820. Tính axit: 酸性  suānxìng
821. Tính cứng của nước: 水的硬化  shuǐ de yìnghuà
822. Tính khối lượng dự toán: 工料测量  gōngliào cèliáng
823. Tính kiềm: 碱性  jiǎn xìng
824. Tổ sửa chữa: 修理组  xiūlǐ zǔ
825. Tọa độ: 坐标  zuòbiāo
826. Tốc độ cộng hưởng: 共振速度  gòngzhèn sùdù
827. Tốc độ định mức: 额定速度  édìng sùdù
828. Tổn hao không tải: 无负荷损耗  wú fùhè sǔnhào
829. Tổn hao ngắt mạch: 短路损耗  duǎnlù sǔnhào
830. Tổng trở: 总阻抗  zǒng zǔkàng
831. Trạm biến thế: 变压站  biàn yā zhàn
832. Trạm bơm: 水泵站  shuǐbèng zhàn
833. Trạm bơm nước bổ xung: 补充水泵站  bǔchōng shuǐbèng zhàn
834. Trạm điện: 电站, 电厂  diànzhàn, diànchǎng
835. Trạm gác: 岗哨  gǎngshào
836. Trạm khí nén: 空压站  kōng yā zhàn
837. Trạm nghiền than: 煤破碎机站  méi pòsuì jī zhàn
838. Trạm nhận than: 受煤站  shòu méi zhàn
839. Trạm phân phối ngoài trời: 露天分配站  lùtiān fèn pèi zhàn
840. Trạm phối điện: 配电站  pèi diàn zhàn
841. Trạm thải xỉ: 排渣站  pái zhā zhàn
842. Trạm xử lý nước: 水处理站  shuǐ chǔlǐ zhàn
843. Trạm xử lý nước thải: 废水处理站  fèishuǐ chǔlǐ zhàn
844. Trạm y tế: 医疗站  yīliáo zhàn
845. Trần: 吊顶, 吊棚  diàodǐng, diàopéng
846. Trạng thái xác lập: 设定状态  shè dìng zhuàngtài
847. Transitor: 三极管  sānjíguǎn
848. Tri ắc: 集成电路  jíchéng diànlù
849. Trọng lượng: 重量  zhòngliàng
850. Trụ sở: 办事处  bànshì chù
851. Trực ban bao hơi: 汽泡值班  qì pào zhíbān
852. Trực ban bơm dầu: 泵油值班  bèng yóu zhíbān
853. Trực ban bơm nước công nghiệp: 工业水值班  gōngyè shuǐ zhíbān
854. Trực ban bơm thải tro: 排灰值班  pái huī zhíbān
855. Trực ban cấp điện: 供电值班  gōngdiàn zhíbān
856. Trực ban cấp nước: 供水值班  gōngshuǐ zhíbān
857. Trực ban cấp than: 供煤值班  gōng méi zhíbān
858. Trực ban hệ thống thải tro: 出灰系统值班  chū huī xìtǒng zhíbān
859. Trực ban máy nghiền than: 煤破碎机值班  méi pòsuì jī zhíbān
860. Trực ban phụ: 值班助手  zhíbān zhùshǒu
861. Trực ban quạt khói: 排烟鼓风值班  pái yān gǔ fēng zhíbān
862. Trực ban thiết bị phụ trợ: 附助设备值班  fù zhù shèbèi zhíbān
863. Trực ban trạm khử khí: 排气站值班  pái qì zhàn zhíbān
864. Trực ban tủ điện: 电柜值班  diàn guì zhíbān
865. Trực ban tubine: 汽轮值班  qì lún zhíbān
866. Trực bơm nước tuần hoàn: 循环水泵值班  xúnhuán shuǐbèng zhíbān
867. Trực điều hòa công nghiệp: 工业空调值班  gōngyè kòngtiáo zhíbān
868. Trực phòng điều hành: 控制室值班  kòngzhì shì zhíbān
869. Trực sửa chữa: 修理值班  xiūlǐ zhíbān
870. Trục tubine: 汽轮机轴  qìlúnjī zhóu
871. Trực vận hành hóa chất: 化学物品工作值班  huàxué wùpǐn gōngzuò zhíbān
872. Trực xử lý nước: 水处理值班  shuǐ chǔlǐ zhíbān
873. Trung tu: 中修  zhōng xiū
874. Trưởng ca: 班长  bānzhǎng
875. Trường điện từ: 电磁场  diàncíchǎng
876. Trưởng kíp: 组长  zǔ zhǎng
877. Truường điện từ: 电磁场  diàncíchǎng
878. Truyền tín hiệu: 信号转送  xìnhào zhuǎnsòng
879. Tự động đóng lặp lại: 自动重合闸  zìdòng chónghé zhá
880. Tự động hóa đồng bộ: 自动同步上网  zìdòng tóngbù shàngwǎng
881. Tự đóng lại: 自动合闸  zìdòng hé zhá
882. Từ thông: 磁通  cí tōng
883. Từ thông: 磁通  cí tōng
884. Từ trường: 磁场  cíchǎng
885. Từ trường: 磁场  cíchǎng
886. Tường bao: 封墙, 围墙  fēng qiáng, wéiqiáng
887. Tường chịu lực: 受力墙  shòu lì qiáng
888. Tường cong: 弯扭墙  wān niǔ qiáng
889. Tường lò, vách lò: 炉壁  lú bì
890. Tường vây: 围墙  wéiqiáng
891. Tur bine: 汽轮机  qìlúnjī
892. Tỷ số biến của máy biến áp: 变压器变比  biànyāqì biàn bǐ
893. Tỷ trọng: 比重, 容重,密度  bǐzhòng, róngzhòng, mìdù
894. Uốn mỏ: 弯钩  wān gōu
895. Vải địa kỹ thuật: 土工布  tǔgōng bù
896. Van an toàn bao hơi: 汽泡安全阀  qì pào ānquán fá
897. Van cấp nước: 供水阀  gōngshuǐ fá
898. Van cầu: 球阀  qiúfá
899. Van chống sét: 阀式避雷器  fá shì bìléiqì
900. Ván cừ: 支撑模板  zhīchēng múbǎn
901. Vân đá: 石花纹  shí huāwén
902. Van dầu thí nghiệm: 试验油阀  shìyàn yóu fá
903. Van dầu từ lực: 电磁油阀  diàncí yóu fá
904. Van điện từ: 电磁阀  diàncí fá
905. Van dừng: 停机阀  tíngjī fá
906. Ván gỗ: 木板  mùbǎn
907. Vận hành băng tải: 皮带运行  pídài yùnxíng
908. Van hơi chính: 主汽阀  zhǔ qì fá
909. Van khóa: 锁阀  suǒ fá
910. Van một chiều: 单向阀  dān xiàng fá
911. Van ngắt dầu nguy cấp: 紧急断油阀  jǐnjí duàn yóu fá
912. Van xả: 排放阀  páifàng fá
913. Van xả định kì: 定期排放阀  dìngqí páifàng fá
914. Van xả liên tục: 正常排放阀  zhèngcháng páifàng fá
915. Van xả quá nhiệt: 过热排气阀  guòrè pái qì fá
916. Vít nở: 膨胀螺钉  péngzhàng luódīng
917. Vít thường: 螺钉  luódīng
918. Vỏ le hơi: 瓦斯断电器  wǎsī duàn diànqì
919. Vòi phun dầu: 喷油嘴  pēn yóu zuǐ
920. Vòng tuần hoàn: 循环圈  xúnhuán quān
921. Vữa chịu nhiệt: 耐火浆  nàihuǒ jiāng
922. Xà gồ: 檩条  lǐntiáo
923. Xả hơi: 排气  pái qì
924. Xác suất: 或然率  huòránlǜ
925. Xe gạt than: 推煤机  tuī méi jī
926. Xe nâng hàng: 升货车, 叉车  shēng huòchē, chāchē
927. Xilo chứa đá vôi: 石灰石圆仓  shíhuīshí yuán cāng
928. Xilo nhiên liệu: 燃料圆仓  ránliào yuán cāng
929. Xilo than: 煤仓  méi cāng
930. Xilo thu hồi: 回收圆仓  huíshōu yuán cāng
931. Xilo tro xỉ: 灰渣圆仓  huī zhā yuán cāng
932. Xử lí thông tin: 通讯处理  tōngxùn chǔlǐ
933. Xử lý nước: 处理水  chǔlǐ shuǐ
934. Yêu cầu kỹ thuật: 技术要求  jìshù yāoqiú
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương