Từ vựng tiếng Trung chủ đề thịt, trứng và gia cầm

20/06/2016 17:00
 
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỊT, TRỨNG VÀ GIA CẦM
 
Thịt: 肉 Ròu
1. Bì lợn: 肉皮 ròupí
2. Bít tết: 牛排 niúpái
3. Xương nấu canh: 汤骨 tāng gǔ
4. Chân giò lợn: 蹄僚 tí liáo
5. Cốt lết: 大排 dà pái
6. Dạ dày bò: 牛肚 niú dǔ
7. Dạ dày lợn: 猪肚 zhū dù
8. Gan lợn: 猪肝 zhū gān
9. Gân chân: 蹄筋 tíjīn
10. Giăm bông: 腿肉 tuǐ ròu
11. Lạp xưởng: 腊肠 làcháng
12. Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng
13. Lòng lợn: 猪杂碎 zhū zásuì
14. Móng giò: 猪蹄 zhū tí
15. Mỡ lá: 板油 bǎnyóu
16. Mỡ lợn: 猪油 zhū yóu
17. Sườn non: 小排 xiǎo pái
18. Thịt bò: 牛肉 niúròu
19. Thịt băm: 肉糜 ròumí
20. Thịt dê: 羊肉 yángròu
21. Thịt đông lạnh: 冻肉 dòng ròu
22. Thịt đùi bò: 牛腿肉 niú tuǐ ròu
23. Thịt lợn: 猪肉 zhūròu
24. Thịt mềm: 嫩肉 nèn ròu
25. Thịt miếng: 肉片 ròupiàn
26. Thịt mỡ: 肥肉 féi ròu
27. Thịt nạc: 瘦肉 shòu ròu
28. Thịt sườn sụn: 里脊肉 lǐjí ròu
29. Thịt thái hạt lựu: 肉丁 ròu dīng
30. Thịt thủ (lợn): 猪头肉 zhūtóu ròu
31. Thịt tươi: 鲜肉 xiān ròu
32. Thịt viên: 肉丸 ròu wán
33. Thịt ướp mặn: 咸肉 xián ròu
34. Tim lợn: 猪心 zhū xīn
35. Xúc xích: 火腿 huǒtuǐ
 
Gia cầm và trứng: 禽蛋 qín dàn
1. Thịt gà: 鸡肉 jīròu
2. Thịt vịt: 鸭肉 yā ròu
3. Thịt ngỗng: 额肉 é ròu
4. Gà tây: 火鸡 huǒ jī
5. Gà rừng (chim trĩ): 山鸡 shān jī
6. Gà ác: 乌骨鸡 wū gǔ jī
7. Cánh gà: 鸡翅膀 jī chìbǎng
8. Đùi gà: 鸡腿 jītuǐ
9. Mề gà: 鸡肫 jī zhūn
10. Ức gà: 鸡脯 jī pú
11. Móng gà: 鸡爪 jī zhuǎ
12. Mề vịt: 鸭肫 yā zhūn
13. Ức vịt: 鸭脯 yā pú
14. Nội tạng của gia cầm: 家禽内脏 jiāqín nèizàng
15. Trứng chim cút: 鹌鹑蛋 ānchún dàn
16. Trứng gà: 鸡蛋 jīdàn
17. Trứng vịt: 鸭蛋 yādàn
18. Trứng ngỗng: 鹅蛋 é dàn
19. Trứng chim bồ câu: 鸽蛋 gē dàn
20. Trứng muối: 皮蛋 pídàn
21. Trứng muối (trứng bắc thảo): 咸蛋 xián dàn
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương