Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 2)

09/08/2016 17:00
Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh dành cho các fan hâm mộ điển ảnh (phần 2)
 
 
Chào các bạn, Tiếng Trung Ánh Dương đã giới thiệu tới các bạn đam mê điện ảnh phần 1 từ vựng tiếng Trung chủ đề điện ảnh. Hôm nay, chúng tôi tiếp tục giới thiệu tới các bạn phần 2 chủ đề này. Hy vọng bài học sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn đam mê môn nghệ thuật điện ảnh. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt. 
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐIỆN ẢNH (PHẦN 2)
 
 
Bài viết cùng chủ đề liên quan:
101. Phim đen trắng: 黑白影片 hēibái yǐngpiàn
102. Phim màu: 彩色电影 cǎi sè diànyǐng
103. Phim màn ảnh rộng: 宽银幕影片 kuān yínmù yǐngpiàn
104. Phim lập thể màn ảnh rộng: 宽银幕立体声电影 kuān yínmù lìtǐshēng diànyǐng
105. Phim viễn tưởng: 深景影片 shēn jǐng yǐngpiàn
106. Phim toàn cảnh: 全景影片 quánjǐng yǐngpiàn
107. Phim nổi: 立体影片 lìtǐ yǐngpiàn
108. Phim chưởng, hài: 打斗喜剧片 dǎdòu xǐjù piàn
109. Phim hoạt hình: 动画片 dònghuà piàn
110. Phim cao bồi: 西部电影 xībù diànyǐng
111. Phim kinh dị: 惊险恐怖片 jīngxiǎn kǒngbù piàn
112. Phim trinh thám: 侦探片 zhēntàn piàn
113. Phim ca nhạc: 音乐片 yīnyuè piàn
114. Phim nghệ thuật: 艺术影片 yìshù yǐngpiàn
115. Phim chiến tranh: 战争片 zhànzhēng piàn
116. Phim lịch sử: 历史影片 lìshǐ yǐngpiàn
117. Phim giáo dục: 教育影片 jiàoyù yǐngpiàn
118. Phim khoa học viễn tưởng: 科幻影片 kēhuàn yǐngpiàn
119. Phim thám hiểm vũ trụ: 太空探险片 tàikōng tànxiǎn piān
120. Phim tai nạn: 灾难片 zāinàn piàn
121. Phim thời sự: 新闻片 xīnwén piàn
122. Phim tài liệu du lịch: 旅游纪录片 lǚyóu jìlùpiàn
123. Phim tài liệu: 纪录片 jìlùpiàn
124. Phim tài liệu chiến tranh: 战争纪录片 zhànzhēng jìlùpiàn
125. Phim ngắn: 电影短片 diànyǐng duǎnpiàn
126. Phim ngắn nhiều tập: 系列短片 xìliè duǎnpiàn
127. Phim chiến sự: 故事片 gùshìpiàn
128. Phim hành động: 情节电影 qíngjié diànyǐng
129. Phim bí mật: 地下电影 dìxià diànyǐng
130. Phim đồi trụy: 色情电影 sèqíng diànyǐng
131. Phim “mì ăn liền”: 粗制滥造的影片 cūzhìlànzào de yǐngpiàn
132. Phim dành cho người lớn: 成人电影 chéngrén diànyǐng
133. Phim giải trí: 轻松的影片 qīngsōng de yǐngpiàn
134. Phim dịch từ tiếng nước ngoài: 外郭译制片 wàiguō yì zhì piàn
135. Bộ phim hoành tráng: 豪华巨片 háohuá jù piàn
136. Phim hợp tác xây dựng: 合拍片 hépāi piàn
137. Phim chiếu đợt đầu: 首论影片 shǒu lùn yǐngpiàn
138. Phim phụ: 加片 jiā piàn
139. Phim chiếu lại: 重映片 chóng yìng piàn
140. Phim cũ: 旧片 jiù piàn
141. Thứ bậc của phim: 电影等级 diànyǐng děngjí
142. Loại bình thường: 普通级 pǔtōng jí
143. Loại hạn chế (cấp hạn chế): 限制级 xiànzhì jí
144. Cấp phụ đạo: 辅导级 fǔdǎo jí
145. Liên hoan phim: 电影节 diànyǐng jié
146. Liên hoan phim quốc tế cannes: 嘎纳国际电影节 gā nà guójì diànyǐng jié
147. Liên hoan phim quốc tế venice: 威尼斯国际电影节 wēinísī guójì diànyǐng jié
148. Liên hoan phim quốc tế beclin: 柏林国际电影节 bólín guójì diànyǐng jié
149. Liên hoan phim quốc tế sanfanciscô: 旧金山国际电影节 jiùjīnshān guójì diànyǐng jié
150. Liên hoan phim quốc tế tokyo: 东京国际电影节 dōngjīng guójì diànyǐng jié
151. Liên hoan phim quốc tế thượng hải: 上海国际电影节 shànghǎi guójì diànyǐng jié
152. Liên hoan phim tranh giải thưởng kim mã: 金马将影展 jīnmǎ jiāng yǐngzhǎn
153. Giải tượng vàng oscar: 奥斯卡金像奖 àosīkǎ jīn xiàng jiǎng
154. Giải gary cooper: 加莱古柏将 jiā lái gǔ bǎi jiāng
155. Giải sư tử vàng: 金狮将 jīn shī jiāng
156. Giải gấu vàng: 金熊奖 jīn xióng jiǎng
157. Giải cổng vàng: 进门将 jìnmén jiàng
158. Giải kim mã: 金马将 jīnmǎ jiāng
159. Giải kim kê: 金鸡将 jīnjī jiāng
160. Giải trăm hoa: 百花奖 bǎihuā jiǎng
161. Giải lớn: 大奖 dàjiǎng
162. Giải đặc biệt: 特别奖 tèbié jiǎng
163. Giải danh dự: 荣誉奖 róngyù jiǎng
164. Giải phim hay nhất: 最佳影片奖 zuì jiā yǐngpiàn jiǎng
165. Giải thưởng phim ưu tú: 优秀影片奖 yōuxiù yǐngpiàn jiǎng
166. Giải phim truyện hay nhất: 最佳故事片奖 zuì jiā gùshìpiàn jiǎng
167. Giải phim tài liệu hay nhất: 最佳纪录片奖 zuì jiā jìlùpiàn jiǎng
168. Giải phim giáo khoa hay nhất: 最佳科教片奖 zuì jiā kējiàopiàn jiǎng
169. Giải phim nước ngoài hay nhất: 最佳外国片将 zuì jiā wàiguó piàn jiāng
170. Giải nhất đạo diễn: 最佳导演奖 zuì jiā dǎoyǎn jiǎng
171. Giải nhất nam diễn viên: 最佳男演员奖 zuì jiā nán yǎnyuán jiǎng
172. Giải nhất nữ diễn viên: 最佳女演员奖 zuì jiā nǚ yǎnyuán jiǎng
173. Giải nhất nam diễn viên phụ: 最佳男配角奖 zuì jiā nán pèijiǎo jiǎng
174. Giải nhất nữ diễn viên phụ: 最佳女配角奖 zuì jiā nǚ pèijiǎo jiǎng
175. Giải biên kịch giỏi nhất: 最佳编剧奖 zuì jiā biānjù jiǎng
176. Giải quay phim giỏi nhất: 最佳摄影奖 zuì jiā shèyǐng jiǎng
177. Giải biên tập giỏi nhất: 最佳剪辑奖 zuì jiā jiǎnjí jiǎng
178. Giải âm nhạc hay nhất: 最佳音乐奖 zuì jiā yīnyuè jiǎng
179. Giải hóa trang giỏi nhất: 最佳化妆奖 zuì jiā huàzhuāng jiǎng
180. Giải thiết kế trang phục đẹp nhất: 最佳服装设计奖 zuì jiā fúzhuāng shèjì jiǎng
181. Giải chỉ đạo nghệ thuật giỏi nhất: 最佳艺术指导将 zuì jiā yìshù zhǐdǎo jiāng
182. Giải phối âm hay nhất: 最佳配音将 zuì jiā pèiyīn jiāng
183. Giải ghi âm hay nhất: 最佳录音奖 zuì jiā lùyīn jiǎng
184. Giải cao nhất dành cho đạo cụ: 最佳道具将 zuì jiā dàojù jiāng
185. Giải thiết kế dàn cảnh giỏi nhất: 最佳布景设计将 zuì jiā bùjǐng shèjì jiāng
186. Giải hiệu quả âm thanh hay nhất: 最佳音响效果将 zuì jiā yīnxiǎng xiàoguǒ jiāng
187. Giải kỹ xảo hay nhất: 最佳特技将 zuì jiā tèjì jiāng
188. Giải diễn xuất: 演出奖 yǎnchū jiǎng
189. Đưa danh sách đề cử: 提名 tímíng
190. Chương trình phim: 排片表 páipiàn biǎo
191. Người gác cửa: 看门人 kān ménrén
192. Người bán vé: 售票员 shòupiàoyuán
193. Người soát vé: 检票员 jiǎnpiào yuán
194. Vé xem phim: 电影票 diànyǐng piào
195. Giá vé: 票价 piào jià
196. Phòng bán vé: 票房 piàofáng
197. Thu nhập của phòng vé: 票房收入 piàofáng shōurù
198. Biên bản của phòng vé: 票房纪录 piàofáng jìlù
199. Người phụ trách chiếu phim: 放映员 fàngyìng yuán
200. Giám đốc: 经理 jīnglǐ
201. Người thuê phim: 租片员 zū piàn yuán
202. Màn ảnh (phông): 银幕 yínmù
203. Máy chiếu phim: 放映机 fàngyìngjī
204. Người xếp chỗ: 引座员 yǐn zuò yuán
205. Chiếu phim công cộng: 公映 gōngyìng
206. Chiếu liền hai bộ phim: 两片连映 liǎng piàn lián yìng
207. Chiếu thử trong nội bộ: 内部预映 nèibù yù yìng
208. Cuộc triển lãm hồi cố (nhìn lại quá khứ): 回顾展 huígù zhǎn
209. Chiếu sớm: 早场 zǎo chǎng
210. Buổi chiếu ban ngày: 日场 rì chǎng
211. Buổi chiếu tối: 夜场 yèchǎng
212. Buổi chiếu muộn (đêm): 午夜场 wǔyè chǎng
213. Người đầu cơ vé: 高价倒卖戏票者 gāojià dǎomài xì piào zhě
214. Rạp chiếu phim thời sự: 新闻电影院 xīnwén diànyǐngyuàn
215. Rạp chiếu phim quay vòng: 轮回上映的电影院 lúnhuí shàngyìng de diànyǐngyuàn
216. Rạp chiếu phim vòng đầu (phim mới): 首论电影院 shǒu lùn diànyǐngyuàn
217. Rạp mini chiếu phim thí nghiệm: 实验小影院 shíyàn xiǎo yǐngyuàn
218. Rạp chiếu phim cao cấp (sang trọng): 豪华影院 háohuá yǐngyuàn
219. Nhà chiếu phim văn kiện: 文献电影馆 wénxiàn diànyǐng guǎn
220. Phòng video: 录像馆 lùxiàng guǎn
221. Phòng chiếu phim gia đình (tư nhân): 私人放映间 sīrén fàngyìng jiān
222. Rạp chiếu phim ngoài trời có chỗ đậu ô tô: 露天汽车影院 lùtiān qìchē yǐngyuàn
223. Khán giả điện ảnh: 电影观众 diànyǐng guānzhòng
224. Quảng cáo phim: 电影广告 diànyǐng guǎnggào
225. Ảnh phim: 电影剧照 diànyǐng jùzhào
226. Tạp chí điện ảnh: 电影杂志 diànyǐng zázhì
227. Giới thiệu tóm tắt về phim: 电影简介 diànyǐng jiǎnjiè
228. Người mê phim: 影迷 yǐng mí
229. Bình luận phim: 影评 Yǐngpíng
230. Bộ sưu tập phim: 影片集锦 yǐngpiàn jíjǐn
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương