Từ vựng tiếng Trung chủ đề phát thanh và truyền hình

06/12/2016 17:00
 
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
 
1. Máy in vô tuyến: 无线电广播  Wúxiàndiàn guǎngbò
2. Mạng lưới phát thanh: 广播网  guǎngbò wǎng
3. Hệ thống phát thanh: 广播系统  guǎngbò xìtǒng
4. Trung tâm phát thanh: 广播中心  guǎngbò zhōngxīn
5. Nghe đài: 收听广播  shōutīng guǎngbò
6. Thính giả (nghe đài): 广播听众  guǎngbò tīngzhòng
7. Phát thanh viên: 广播员  guǎngbò yuán
8. Trạm tiếp sóng vô tuyến điện: 无线电广播转播台  wúxiàndiàn guǎngbò zhuǎnbò tái
9. Đài phát thanh điều tiết tần số: 调频广播电台  tiáopín guǎngbò diàntái
10. Đài phát thanh nước ngoài: 外国电台  wàiguó diàntái
11. Đài phát thanh tư nhân: 私人广播电台  sīrén guǎngbò diàntái
12. Trạm gây nhiễu: 干扰台  gānrǎo tái
13. Đài phát thanh liên kết phát sóng: 电台联播  diàntái liánbò
14. Vệ tinh dùng trong phát thanh: 广播卫星  guǎngbò wèixīng
15. Phát thanh hữu tuyến (truyền thanh): 有限广播  yǒuxiàn guǎngbò
16. Tiếp sóng hữu tuyến: 有线转播  yǒuxiàn zhuǎnbò
17. Sóng dài: 长波  chángbō
18. Sóng trung: 中波  zhōng bō
19. Sóng ngắn: 短波  duǎnbō
20. Phát thanh truyền hình: 电视广播  diànshì guǎngbò
21. Mạng lưới truyền hình: 电视网  diànshì wǎng
22. Truyền hình cáp: 有线电视台  yǒuxiàn diànshìtái
23. Đài truyền hình tw: 中央电视台  zhōngyāng diànshìtái
24. Đài truyền hình tỉnh: 省电视台  shěng diànshìtái
25. Truyền hình thu phí: 收费电视  shōufèi diànshì
26. Đài truyền hình liên kết phát sóng: 电视台联播  diànshìtái liánbò
27. Phòng phát thanh: 播音室  bòyīn shì
 
 
28. Trường quay: 摄制场  shèzhì chǎng
29. Người mê truyền hình: 电视迷  diànshì mí
30. Phát thanh viên truyền hình: 电台播音员  diàntái bòyīn yuán
31. Nữ phát thanh viên: 女播音员  nǚ bòyīn yuán
32. Người phụ trách theo dõi hình ảnh: 图像监看员  túxiàng jiān kàn yuán
33. Kỹ thuật viên thu âm: 录音师  lùyīn shī
34. Người điều chỉnh âm thanh: 调音员  diào yīn yuán
35. Người quay camera: 电视摄像师  diànshì shèxiàng shī
36. Kỹ sư truyền hình: 电视工程师  diànshì gōngchéngshī
37. Người điều chỉnh hình: 调像员  tiáo xiàng yuán
38. Kỹ thuật viên âm thanh: 音响技师  yīnxiǎng jìshī
39. Kỹ sư âm thanh: 音响工程师  yīnxiǎng gōngchéngshī
40. Phóng viên đài phát thanh: 电台记者  diàntái jìzhě
41. Phóng viên đài truyền hình: 电视台记者  diànshìtái jìzhě
42. Phóng viên phỏng vấn trên truyền hình: 电视采访记者  diànshì cǎifǎng jìzhě
43. Người phụ trách (giám đốc) sản xuất phim truyền hình: 电视片的监制人  diànshì piàn de jiānzhì rén
44. Người bình luận truyền hình: 电视评论家  diànshì pínglùn jiā
45. Đoàn hợp xướng đài phát thanh: 广播合唱团  guǎngbò héchàng tuán
46. Giám sát sân khấu chương trình tivi: 电视节目的舞台监督  diànshì jiémù dì wǔtái jiāndū
47. Đạo diễn: 导演  dǎoyǎn
48. Diễn viên nghiệp dư: 业余演员  yèyú yǎnyuán
49. Ngôi sao truyền hình: 电视明星  diànshì míngxīng
50. Nhà tài trợ chương trình: 节目赞助人  jiémù zànzhù rén
51. Biên tập bản thảo phát thanh: 广播稿编辑  guǎngbò gǎo biānjí
52. Biên tập bản thảo truyền hình: 电视稿编辑  diànshì gǎo biānjí
53. Người viết bản thảo chương trình phát thanh: 广播节目撰稿者  guǎngbò jiémù zhuàn gǎo zhě
54. Người viết bản thảo chương trình truyền hình: 电视节目撰稿者  diànshì jiémù zhuàn gǎo zhě
55. Tòa nhà phát thanh: 广播大楼  guǎngbò dàlóu
56. Tòa nhà truyền hình: 电视大楼  diànshì dàlóu
57. Phát thanh truyền trực tiếp: 实况广播  shíkuàng guǎngbò
58. Buổi biểu diễn được truyền trực tiếp: 现场直播的表演  xiànchǎng zhíbò de biǎoyǎn
59. Tiếp sóng, chuyển tiếp: 转播  zhuǎnbò
60. Vệ tinh truyền hình: 电视卫星  diànshì wèixīng
61. Vệ tinh trung chuyển: 中继卫星  zhōng jì wèixīng
62. Tháp phát thanh: 广播塔  guǎngbò tǎ
63. Tháp truyền hình: 电视塔  diànshì tǎ
64. Phòng điều khiển: 控制室  kòngzhì shì
65. Phòng ghi âm: 录音室  lùyīn shì
66. Đài hòa âm: 调音台  diào yīn tái
67. Máy kiểm tra âm: 监听器  jiāntīng qì
68. Máy camera theo dõi: 监视器  jiānshì qì
69. Màn hình của máy camera: 监视器荧光屏  jiānshì qì yíngguāngpíng
70. Phòng ghi hình (trường quay): 录像室  lùxiàng shì
71. Trường quay: 演播室  yǎnbò shì
72. Trò chơi video-games: 电视遊戏  diànshì yóuxì
73. Màn hình: 电视屏幕  diànshì píngmù
74. Nhóm quay phim ti vi: 电视摄制组  diànshì shèzhì zǔ
75. Đĩa hát: 唱片  chàngpiàn
76. Đĩa cd: 激光唱片  jīguāng chàngpiàn
77. Đĩa hát nhiều rãnh: 密纹唱片  mì wén chàngpiàn
78. Đĩa hát stereo: 立体声唱片  lìtǐshēng chàngpiàn
79. Đĩa ca nhạc: 音乐唱片  yīnyuè chàngpiàn
80. Đĩa nhạc kịch: 歌剧唱片  gējù chàngpiàn
81. Micro: 话筒  huàtǒng
82. Loa phát thanh: 扬声器  yángshēngqì
83. Loa stereo: 立体声扬声器  lìtǐshēng yángshēngqì
84. Ống nghe: 耳机  ěrjī
85. Ống nghe stereo: 立体声耳机  lìtǐshēng ěrjī
86. Radio: 无限电收音机  wúxiàn diàn shōuyīnjī
87. Radio bán dẫn: 晶体管收音机  jīngtǐguǎn shōuyīnjī
88. Radio stereo: 立体声收音机  lìtǐshēng shōuyīnjī
89. Hiệu quả của stereo: 立体声效果  lìtǐshēng xiàoguǒ
90. Thiết bị cách âm: 隔音装置  géyīn zhuāngzhì
91. Phạm vi âm thanh: 音响范围  yīnxiǎng fànwéi
92. Hiệu quả âm thanh: 音响效果  yīnxiǎng xiàoguǒ
93. Thu hình chương trình: 节目的录制  jiémù dì lùzhì
94. Ghi âm: 录音  lùyīn
95. Ghi hỗn hợp: 混录  hǔn lù
96. Ghi âm trực tiếp: 实况录音  shíkuàng lùyīn
97. Ghi âm bằng băng cassette: 磁带录音  cídài lùyīn
98. Ghi âm bằng dây cáp: 钢丝录音  gāngsī lùyīn
99. Máy ghi âm: 录音机  lùyīnjī
100. Máy ghi âm hai tape (hai hộp): 双卡录音机  shuāng kǎ lùyīnjī
101. Băng cassette ghi âm: 录音磁带  lùyīn cídài
102. Băng cassette hifi-stereo: 立体声磁带  lìtǐshēng cídài
103. Đĩa hình: 影渫  yǐng xiè
104. Ti vi: 电祝机  diàn zhù jī
105. Ti vi màu màn hình phẳng: 直角平面彩色电视机  zhíjiǎo píngmiàn cǎisè diànshì jī
106. Mở ti vi: 开电视机  kāi diànshì jī
107. Xem ti vi: 看电视  kàn diànshì
108. Lên truyền hình: 上电视  shàng diànshì
109. Hệ thống truyền hình riêng bằng cáp: 闭路电视  bìlù diànshì
110. Truyền hình cáp: 有线电视  yǒuxiàn diànshì
111. Truyền hình với tư cách là phương tiện thông tin đại chúng: 电视媒体  diànshì méitǐ
112. Nghệ thuật truyền hình: 电视艺术  diànshì yìshù
113. Phát chương trình ti vi: 电视播放  diànshì bòfàng
114. Phòng xem ti vi (phòng lớn): 电视厅  diànshì tīng
115. Phòng xem ti vi: 电视室  diànshì shì
116. Máy quay camera: 电视摄像机  diànshì shèxiàngjī
117. Bóng hình: 电视摄像管  diànshì shèxiàng guǎn
118. Ăngten ti vi: 电视天线  diànshì tiānxiàn
119. Bóng hình ti vi: 电视显像管  diànshì xiǎnxiàngguǎn
120. Máy phát hình ti vi: 电视发射机  diànshì fāshè jī
121. Băng video: 录像磁带  lùxiàng cídài
122. Ghi hình bằng băng video: 磁带录像  cídài lùxiàng
123. Máy ghi hình dùng băng video: 磁带录像机  cídài lùxiàngjī
124. Băng video kiểu hộp: 盒式录像带  hé shì lùxiàngdài
125. Đầu video: 放像机  fàng xiàng jī
126. Ghi hình ti vi: 电视录像  diànshì lùxiàng
127. Máy ghi hình ti vi: 电视录像机  diànshì lùxiàngjī
128. Người phụ trách ghi hình ti vi: 电视录像制作人  diànshì lùxiàng zhìzuò rén
129. Ghi hình tại chỗ: 实况录像  shíkuàng lùxiàng
130. Ghi hình, quay phim: 摄像  shèxiàng
131. Máy ghi hình riêng biệt: 缓冲摄像机  huǎnchōng shèxiàngjī
132. Hình ảnh ti vi: 电视图像  diànshì túxiàng
133. Tín hiệu truyền hình: 电视信号  diànshì xìnhào
134. Kênh: 频道  píndào
135. Là thích hợp (đồng bộ): 兼容制的  jiānróng zhì de
136. Hệ thống truyền hình màu đồng bộ: 兼容制的彩色电视系统  jiānróng zhì de cǎisè diànshì xìtǒng
137. Chương trình: 节目  jiémù
138. Chương trình truyền hình vô tuyến: 无线电节目  wúxiàndiàn jiémù
139. Chương trình ti vi: 电视节目  diànshì jiémù
140. Biên soạn chương trình: 节目的编排  jiémù dì biānpái
141. Bảng chương trình phát thanh: 广播节目单  guǎngbò jiémù dān
142. Bảng chương trình ti vi: 电视节目单  diànshì jiémù dān
143. Giám đốc ban chương trình: 节目部经理  jiémù bù jīnglǐ
144. Chương trình thời sự: 新闻节目  xīnwén jiémù
145. Tin thời sự của đài truyền hình: 电视新闻报道  diànshì xīnwén bàodào
146. Thời sự trong nước: 国内新闻  guónèi xīnwén
147. Thời sự quốc tế: 国际新闻  guójì xīnwén
148. Thời sự thế giới: 世界新闻  shìjiè xīnwén
149. Nội dung chính của tin tức: 新闻提要  xīnwén tíyào
150. Toát yếu tin tức: 新闻概要  xīnwén gàiyào
151. Đưa tin (bản tin): 新闻报道  xīnwén bàodào
152. Đưa tin tổng hợp (bản tin tổng hợp): 综合新闻报道  zònghé xīnwén bàodào
153. Tin vắn: 简明新闻  jiǎnmíng xīnwén
154. Giới thiệu sơ lược tin: 新闻简报  xīnwén jiǎnbào
155. Bản tin buổi sáng: 早晨新闻  zǎochén xīnwén
156. Tin cuối ngày: 晚间新闻  wǎnjiān xīnwén
157. Hòm thư thính giả: 听众信箱  tīngzhòng xìnxiāng
158. Chương trình giải trí: 娱乐性节目  yúlè xìng jiémù
159. Chương trình phỏng vấn: 采访节目  cǎifǎng jiémù
160. Chương trình âm nhạc: 音乐节目  yīnyuè jiémù
161. Quảng cáo: 广告  guǎnggào
162. Chương trình văn hóa: 文化节目  wénhuà jiémù
163. Tiểu phẩm truyền hình: 电视小品  diànshì xiǎopǐn
164. Phát thanh về thương mại: 商业广播  shāngyè guǎngbò
165. Chương trình tọa đàm: 访谈节目  fǎngtán jiémù
166. Chương trình tiếp âm: 联播节目  liánbò jiémù
167. Chương trình thương mại: 商业节目  shāngyè jiémù
168. Chương trình truyền trực tiếp: 观众来电直播  guānzhòng láidiàn zhíbò
169. Hộp thư khán giả: 节目  jiémù
170. Đàm thoại qua phát thanh: 广播谈话  guǎngbò tánhuà
171. Thể dục thể thao qua phát thanh: 广播体操  guǎngbò tǐcāo
172. Dự báo thời tiết: 天气预报  tiānqì yùbào
173. Báo cáo về khí tượng: 气象报告  qìxiàng bàogào
174. Chương trình đặc biệt: 特别节目  tèbié jiémù
175. Chương trình phát theo yêu cầu: 点播节目  diǎn bò jiémù
176. Chương trình phát liêntiếp: 连播节目  liánbò jiémù
177. Kịch truyền hình: 广播剧  guǎngbòjù
178. Phim truyền hình: 电视剧  diànshìjù
179. Phim truyền hình nhiều tập: 电视连续剧  diànshì liánxùjù
180. Phim truyền hình: 电视片  diàn shì piàn
181. Băng hình đồi trụy: 黄色录像  huángsè lùxiàng
182. Bình luận về phát thanh: 广播评论  guǎngbò pínglùn
183. Tỉ lệ người nghe đài: 收听率  shōutīng lǜ
184. Tỉ lệ người xem ti vi: 收视率  shōushì lǜ
185. Giờ bắt đầu phát thanh: 开始广播的时刻  kāishǐ guǎngbò de shíkè
186. Thời gian ngừng phát: 停播期间  Tíng bò qíjiān
 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương