Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà máy, xí nghiệp

02/12/2016 17:00
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về nhà máy, xí nghiệp, công xưởng rất hữu ích với các bạn đang lao động và làm việc tại Trung Quốc
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÀ MÁY, XÍ NGHIỆP
 
I. Loại hình công nghiệp-: 工业类型  Gōngyè lèixíng
 
1. Công nghiệp hiện đại: 现代工业  xiàndài gōngyè
2. Công nghiệp chủ yếu: 主要工业  zhǔyào gōngyè
3. Công nghiệp quốc doanh: 国有工业  guóyǒu gōngyè
4. Công nghiệp dân dụng: 民用工业  mínyòng gōngyè
5. Công nghiệp quân sự: 军事工业  jūnshì gōngyè
6. Công nghiệp nhẹ: 轻工业  qīnggōngyè
7. Công nghiệp nặng: 重工业  zhònggōngyè
8. Thủ công nghiệp: 手工业  shǒugōngyè
9. Công nghiệp duyên hải: 沿海工业  yánhǎi gōngyè
10. Công nghiệp nội địa: 内地工业  nèidì gōngyè
11. Công nghiệp địa phương: 地方工业  dìfāng gōngyè
12. Công nghiệp huyện: 县办工业  xiàn bàn gōngyè
13. Công nghiệp phường: 街道工业  jiēdào gōngyè
14. Công nghiệp gia đình: 家庭工业  jiātíng gōngyè
15. Công nghiệp vô tuyến điện: 无线电工业  wúxiàndiàn gōngyè
16. Công nghiệp điện tín: 电信工业  diànxìn gōngyè
17. Công nghiệp gỗ: 木材工业  mùcái gōngyè
18. Công nghiệp dệt: 纺织工业  fǎngzhī gōngyè
19. Công nghiệp tơ tằm: 丝绸工业  sīchóu gōngyè
20. Công nghiệp dệt len: 毛纺工业  máofǎng gōngyè
21. Công nghiệp dệt kim: 针织工业  zhēnzhī gōngyè
22. Công nghiệp nhựa: 塑料工业  sùliào gōngyè
23. Công nghiệp giấy: 造纸工业  zàozhǐ gōngyè
24. Công nghiệp thực phẩm: 食品工业  shípǐn gōngyè
25. Công nghiệp chế biến thịt: 肉类加工工业  ròu lèi jiāgōng gōngyè
26. Công nghiệp chế biến cá: 鱼类加工工业  yú lèi jiāgōng gōngyè
27. Công nghiệp chế biến sữa: 乳制品工业  rǔ zhìpǐn gōngyè
28. Công nghiệp lên men: 发酵工业  fāxiào gōngyè
29. Công nghiệp nấu rượu: 酿酒工业  niàngjiǔ gōngyè
30. Công nghiệp sản xuất đường: 制糖工业  zhì táng gōngyè
31. Công nghiệp sản xuất muối: 制盐工业  zhì yán gōngyè
32. Công nghiệp thủy sản: 水产工业  shuǐchǎn gōngyè
33. Công nghiệp dược phẩm: 制药工业  zhìyào gōngyè
34. Công nghiệp sản xuất da: 制革工业  zhì gé gōngyè
35. Công nghiệp thuốc lá: 卷烟工业  juǎnyān gōngyè
36. Công nghiệp may: 服装工业  fúzhuāng gōngyè
37. Công nghiệp nhuộm: 染料工业  rǎnliào gōngyè
38. Công nghiệp in nhuộm: 印染工业  yìnrǎn gōngyè
39. Công nghiệp in: 印刷工业  yìnshuā gōngyè
40. Công nghiệp điện tử: 电子工业  diànzǐ gōngyè
41. Công nghiệp máy tính: 计算机工业  jìsuànjī gōngyè
42. Công nghiệp chế tạo khí cụ: 仪表工业  yí biǎo gōngyè
43. Công nghiệp thiết bị y tế: 医疗设备工业  yīliáo shèbèi gōngyè
44. Công nghiệp cao su: 橡胶工业  xiàngjiāo gōngyè
45. Công nghiệp silicate: 硅酸盐工业  guī suān yán gōngyè
46. Công nghiệp thủy tinh: 玻璃工业  bōlí gōngyè
47. Công nghiệp cơ khí dệt: 纺织机械工业  fǎngzhī jīxiè gōngyè
48. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: 建材工业  jiàncái gōngyè
49. Công nghiệp hóa chất: 化学工业  huàxué gōngyè
50. Công nghiệp phân bón: 化肥工业  huàféi gōngyè
51. Công nghiệp xi măng: 水泥工业  shuǐní gōngyè
52. Công nghiệp gốm sứ: 陶瓷工业  táocí gōngyè
53. Công nghiệp điện khí: 电气工业  diànqì gōngyè
54. Công nghiệp điện phân: 电解工业  diànjiě gōngyè
55. Công nghiệp cơ khí: 机械工业  jīxiè gōngyè
56. Công nghiệp điện cơ: 电机工业  diànjī gōngyè
57. Công nghiệp chế tạo cơ khí: 机器制造工业  jīqì zhìzào gōngyè
58. Công nghiệp chế tạo xe cơ giới: 机车制造工业  jīchē zhìzào gōngyè
59. Công nghiệp máy nông nghiệp: 农机工业  nóngjī gōngyè
60. Công nghiệp chế tạo ô tô: 汽车制造工业  qìchē zhìzào gōngyè
61. Công nghiệp đóng tàu: 造船工业  zàochuán gōngyè
62. Công nghiệp nhiên liệu: 燃料工业  ránliào gōngyè
63. Công nghiệp dầu mỏ: 石油工业  shíyóu gōngyè
64. Công nghiệp hóa dầu: 石化工业  shíhuà gōngyè
65. Công nghiệp lọc dầu: 炼油工业  liànyóu gōngyè
66. Công nghiệp luyện kim: 冶金工业  yějīn gōngyè
67. Công nghiệp gang thép: 钢铁工业  gāngtiě gōngyè
68. Công nghiệp kim loại đen: 黑色金属工业  hēisè jīnshǔ gōngyè
69. Công nghiệp kim loại màu: 有色金属工业  yǒusè jīnshǔ gōngyè
70. Công nghiệp kim loại hiếm: 稀有金属工业  xīyǒu jīnshǔ gōngyè
71. Công nghiệp hàng không: 航空工业  hángkōng gōngyè
72. Công nghiệp vũ trụ: 航天工业  hángtiān gōngyè
73. Công nghiệp điện lực: 电力工业  diànlì gōngyè
74. Công nghiệp nguyên vật liệu: 原材料工业  yuáncáiliào gōngyè
75. Công nghiệp quốc phòng: 军火工业  jūnhuǒ gōngyè
76. Công nghiệp năng lượng nguyên tử: 原子能工业  yuánzǐnéng gōngyè
77. Công nghiệp hạt nhân: 核工业  hé gōngyè
78. Phòng công tác chính trị: 政工科  zhènggōng kē
79. Phòng tuyên truyền: 宣传科  xuānchuán kē
80. Văn phòng đoàn thanh niên: 团委办公室  tuánwěi bàngōngshì
81. Phòng bảo vệ môi trường: 环保科  huán bǎokē
82. Phòng bảo vệ: 保卫科  bǎowèi kē
83. Phòng vận tải: 运输科  yùnshū kē
84. Đội cứu hỏa nhà máy: 厂消防队  chǎng xiāofáng duì
85. Đội thanh niên xung kích: 青年突击队  qīngnián tújí duì
86. Đội vận tải: 运输队  yùnshū duì
87. Viện nghiên cứu kỹ thuật: 技术研究所  jìshù yánjiū suǒ
88. Kho: 仓库  cāngkù
89. Tổ cải tiến kỹ thuật: 技术革新小组  jìshù géxīn xiǎozǔ
90. Công đoàn nhà máy: 厂工会  chǎng gōnghuì
91. Ban phân phối nhà: 分房委员会  fēn fáng wěiyuánhuì
92. Phân xưởng: 车间  chējiān
 
 
II. Cơ cấu nhà máy -: 工厂机构  gōngchǎng jīgòu
 
1. Nhân viên quản lí xí nghiệp: 企业管理人员  qǐyè guǎnlǐ rényuán
2. Giám đốc nhà máy: 厂长  chǎng zhǎng
3. Giám đốc: 经理  jīnglǐ
4. Tổng giám đốc: 总经理  zǒng jīnglǐ
5. Ban giám đốc: 董事会  dǒngshìhuì
6. Trưởng phòng: 科长  kē zhǎng
7. Nhân viên: 科员  kē yuán
8. Kế toán: 会计师  kuàijìshī
9. Nhà kinh tế: 经济师  jīngjìshī
10. Kỹ sư: 工程师  gōngchéngshī
11. Tổng công trình sư: 总工程师  zǒng gōngchéngshī
12. Văn phòng giám đốc: 厂长办公室  chǎng zhǎng bàngōngshì
13. Văn phòng đảng ủy: 党委办公室  dǎngwěi bàngōngshì
14. Phòng công nghệ: 工艺科  gōngyì kē
15. Phòng sản xuất: 生产科  shēngchǎn kē
16. Phòng cung tiêu: 供销科  gōngxiāo kē
17. Phòng thiết kế: 设计科  shèjì kē
18. Phòng tài vụ: 财务科  cáiwù kē
19. Phòng kế toán: 会计室  kuàijì shì
20. Phòng lao động tiền lương: 劳动工资科  láodòng gōngzī kē
21. Phòng nhân sự: 人事科  rénshì kē
22. Phòng tổ chức: 组织科  zǔzhī kē
23. Quản đốc phân xưởng: 车间主任  chējiān zhǔrèn
24. Công đoạn: 工段  gōngduàn
25. Tổ trưởng công đoạn: 工段长  gōngduàn zhǎng
26. Tổ ca: 班组  bānzǔ
27. Ca trưởng: 班组长  bānzǔ zhǎng
28. Phòng đọc của nhà máy: 工厂阅览室  gōngchǎng yuèlǎn shì
29. Câu lạc bộ nhà máy: 工厂俱乐部  gōngchǎng jùlèbù
30. Rạp hát nhà máy: 工厂剧场  gōngchǎng jùchǎng
31. Trạm xá nhà máy: 工厂医务室  gōngchǎng yīwù shì
32. Bệnh viện nhà máy: 工厂医院  gōngchǎng yīyuàn
33. Bếp ăn nhà máy: 工厂食堂  gōngchǎng shítáng
34. Phòng tắm nhà máy: 工厂浴室  gōngchǎng yùshì
35. Căn tin nhà máy: 工厂小卖部  gōngchǎng xiǎomàibù
36. Nhà gửi trẻ của nhà máy: 工厂托儿所  gōngchǎng tuō ér suǒ
37. Thư ký: 秘书  mìshū
38. Nhân viên đối ngoại: 公关员  gōngguān yuán
39. Kế toán: 会计  kuàijì
40. Thủ quỹ: 出纳员  chūnà yuán
41. Nhân viên đồ họa: 绘图员  huìtú yuán
42. Nhân viên chấm công: 出勤计时员  chūqín jìshí yuán
43. Bác sĩ nhà máy: 厂医  chǎng yī
44. Nhân viên nhà bếp: 炊事员  chuīshì yuán
45. Nhân viên quản lý nhà ăn: 食堂管理员  shítáng guǎnlǐ yuán
46. Nhân viên kiểm tra chất lượng: 质量检验员  zhìliàng jiǎnyàn yuán
47. Thủ kho: 仓库保管员  cāngkù bǎoguǎn yuán
48. Nhân viên cung ứng: 采购员  cǎigòu yuán
49. Nhân viên bán hàng: 推销员  tuīxiāo yuán
50. Bảo vệ: 门卫  ménwèi
51. Cảnh vệ: 警卫员  jǐngwèi yuán
52. Công nhân: 工人  gōngrén
53. Công nhân hợp đồng: 合同工  hétónggōng
54. Công nhân làm theo sản phẩm: 计件工  jìjiàn gōng
55. Công nhân tạm tuyển: 临时工  línshí gōng
56. Công nhân già: 老工人  lǎo gōngrén
57. Nữ công nhân: 女工  nǚgōng
58. Công nhân trẻ: 青工  qīng gōng
59. Công nhân nhỏ tuổi: 童工  tónggōng
60. Học trò: 学徒  xuétú
61. Công nhân kỹ thuật: 技工  jìgōng
62. Cán bộ kỹ thuật: 技师  jì shī
63. Cố vấn kỹ thuật: 技术顾问  jìshù gùwèn
64. Công nhân tiên tiến: 先进工人  xiānjìn gōng rén
65. Chiến sĩ thi đua: 劳动模范  láodòng mófàn
66. Nhân viên kiểm tra: 检验工  jiǎnyàn gōng
67. Công nhân sửa chữa: 维修工  wéixiū gōng
 
III. Quản lý nhà máy -: 工厂管理  gōngchǎng guǎnlǐ
 
1. Qui chế xí nghiệp: 规章制度  guīzhāng zhìdù
2. Chế độ thi sát hạch: 考核制度  kǎohé zhìdù
3. Phương pháp quản lý: 管理方法  guǎnlǐ fāngfǎ
4. Kỹ năng quản lý: 管理技能  guǎnlǐ jìnéng
5. Hiệu quả quản lý: 管理效率  guǎnlǐ xiàolǜ
6. Nhân viên quản lý: 管理人员  guǎnlǐ rényuán
7. Quản lý khoa học: 科学管理  kēxué guǎnlǐ
8. Quản lý dân chủ: 民主管理  mínzhǔ guǎnlǐ
9. Quản lý kế hoạch: 计划管理  jìhuà guǎnlǐ
10. Quản lý kỹ thuật: 技术管理  jìshù guǎnlǐ
11. Quản lý sản xuất: 生产管理  shēngchǎn guǎnlǐ
12. Quản lý chất lượng: 质量管理  zhìliàng guǎnlǐ
13. Chế độ sản xuất: 生产制度  shēngchǎn zhìdù
14. Chế độ định mức: 定额制度  dìng'é zhìdù
15. Chế độ kiểm tra chuyên cần: 考勤制度  kǎoqín zhìdù
16. Chế độ thưởng phạt: 奖惩制度  jiǎngchéng zhìdù
17. Chế độ làm việc ba ca: 三班工作制  sān bān gōngzuò zhì
18. Chế độ tiếp khách: 会客制度  huì kè zhìdù
19. Chế độ tiền lương: 工资制度  gōngzī zhìdù
20. Các bậc lương: 工资级别  gōngzī jíbié
21. Tiêu chuẩn lương: 工资标准  gōngzī biāozhǔn
22. Mức lương: 工资水平  gōngzī shuǐpíng
23. Quỹ lương: 工资基金  gōngzī jījīn
24. Mức chênh lệch về lương: 工资差额  gōngzī chā'é
25. Phong tỏa lương: 工资冻结  gōngzī dòngjié
26. Danh sách lương: 工资名单  gōngzī míngdān
27. Tỉ lệ lương: 工资率  gōngzī lǜ
28. Túi tiền lương: 工资袋  gōngzī dài
29. Lương theo ngày: 日工资  rì gōngzī
30. Lương theo tuần: 周工资  zhōu gōngzī
31. Lương tháng: 月工资  yuè gōngzī
32. Lương tính theo năm: 年工资  nián gōngzī
33. Lương sản phẩm: 计件工资  jìjiàn gōngzī
34. Nửa lương: 半薪  bàn xīn
35. Cả suất lương: 全薪  quán xīn
36. Chi phí cho tăng ca: 加班费  jiābān fèi
37. Lương làm thêm ca: 加班工资  jiābān gōngzī
38. Tiền bồi dưỡng ca đêm: 夜班津贴  yèbān jīntiē
39. Tiền bảo vệ sức khỏe: 保健费  bǎojiàn fèi
40. Tiền giải khát: 冷饮费  lěngyǐn fèi
41. Chế độ tiền thưởng: 奖金制度  jiǎngjīn zhìdù
42. Bào hiểm lao động: 劳动保险  láodòng bǎoxiǎn
43. An toàn lao động: 劳动安全  láodòng ānquán
44. An toàn sản xuất: 生产安全  shēngchǎn ānquán
45. Thao tác an toàn: 安全操作  ānquán cāozuò
46. Viện pháp an toàn: 安全措施  ānquán cuòshī
47. Tai nạn lao động: 工伤  gōngshāng
48. Sự cố tai nạn lao động: 工伤事故  gōngshāng shìgù
49. Đi làm: 出勤  chūqín
50. Tỉ lệ đi làm: 出勤率  chūqín lǜ
51. Nghỉ làm: 缺勤  quēqín
52. Tỉ lệ nghỉ đi làm: 缺勤率  quēqín lǜ
53. Bỏ việc: 旷工  kuànggōng
54. Nghỉ việc riêng: 事假  shìjià
55. Nghỉ cưới: 婚假  hūnjiǎ
56. Nghỉ đẻ: 产假  chǎnjià
57. Nghỉ ốm: 病假  bìngjià
58. Giấy xin nghỉ ốm: 病假条  bìngjià tiáo
59. Giấy ra vào cổng: 外出单  wàichū dān
60. Ca ngày: 日班  rì bān
61. Ca sớm: 早班  zǎo bān
62. Ca giữa: 中班  zhōng bān
63. Ca đêm: 夜班  yèbān
64. Ngày nghỉ của nhà máy: 厂休日  chǎng xiūrì
65. Tuổi về hưu: 退休年龄  tuìxiū niánlíng
66. Có việc làm: 就业  jiùyè
67. Thất nghiệp: 失业  shīyè
68. Đuổi việc, sa thải: 解雇  jiěgù
69. Tạm thời đuổi việc: 临时解雇  línshí jiěgù
70. Chế độ làm việc ngày 8 giờ: 八小时工作制  bā xiǎoshí gōngzuò zhì
71. Thưởng: 奖励  jiǎnglì
72. Khen thưởng vật chất: 物质奖励  wùzhí jiǎnglì
73. Tiền thưởng: 奖金  jiǎngjīn
74. Bằng khen: 奖状  jiǎngzhuàng
75. Xử lý kỷ luật: 处分  chǔfèn
76. Kỷ luật cảnh cáo: 警告处分  jǐng gào chǔ fēn
77. Ghi tội: 记过  jìguò
78. Khai trừ: 开除  kāichú
79. Phép năm: 年假  Niánjià
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương