Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1)

09/07/2016 17:00

 

1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 Pǔ miàn xúnshì yuán
2. Người bán hàng: 售货员 shòuhuòyuán
3. Quầy hướng dẫn (lễ tân): 服务台 fúwù tái
4. Hàng thịnh hành: 时兴货 shíxīng huò
5. Hàng nổi tiếng: 名牌货 míngpái huò
6. Hàng hóa truyền thống: 传统商品 chuántǒng shāngpǐn
7. Hàng bền: 耐用品 nài yòngpǐn
8. Hàng nhái, hàng giả: 冒牌货 màopái huò
9. Hàng hóa đẹp và đa dạng: 花哨商品 huāshào shāngpǐn
10. Cửa hàng bán đồ cưới: 婚礼用品柜台 hūnlǐ yòngpǐn guìtái
11. Quầy hàng bán hàng giá rẻ: 廉价商品部 liánjià shāngpǐn bù
12. Sản phẩm dệt sợi tổng hợp: 化纤品 huàxiān pǐn
13. Đồ gỗ (hàng đồ gỗ): 木制品 mù zhìpǐn
14. Hàng đồ tre: 竹制品 zhú zhìpǐn
15. Hàng mây tre đan: 竹编制品 zhúbiān zhìpǐn
16. Đồ đan bằng liễu gai: 柳条制品 liǔtiáo zhìpǐn
17. Hàng mây: 藤制品 téng zhìpǐn
18. Hàng (sản phẩm) thủy tinh: 玻璃制品 bōlí zhìpǐn
19. Đồ sơn bằng gỗ: 漆器 qīqì
20. Hàng (sản phẩm) nhựa: 塑料制品 sùliào zhìpǐn
21. Đồ đựng bằng sứ: 搪瓷器皿 tángcíqìmǐn
22. Hàng mỹ nghệ: 美术用品 měishù yòngpǐn
23. Hàng dệt cô-tông: 棉织品 miánzhīpǐn
24. Hàng dệt len: 毛织品 máozhīpǐn
25. Hàng dệt tơ tằm: 丝织品 sīzhīpǐn
26. Hàng dệt kim: 针织品 zhēnzhīpǐn
27. Hàng dệt kim móc: 钩针织品 gōuzhēnzhīpǐn
28. Hàng dệt lưới: 网眼织品 wǎngyǎn zhīpǐn
29. Hàng dệt vải lanh, sợi đay: 亚麻织品 yàmá zhīpǐn
30. Hàng dệt hoa: 花式织品 huā shì zhī pǐn
31. Nhạc cụ: 乐器 yuèqì
32. Văn phòng phẩm: 文具 wénjù
33. Máy ảnh: 照相机 zhàoxiàngjī
34. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng
35. Ô gấp: 折伞 zhé sǎn
36. Kéo gấp: 折剪 zhé jiǎn
37. Quạt: 扇子 shànzi
38. Quạt gấp: 折扇 zhéshàn
39. Quạt tre: 竹扇 zhú shàn
40. Quạt giấy: 纸扇 zhǐ shàn
41. Quạt ngà (voi): 象牙扇 xiàngyá shàn
42. Bót hút thuốc (lá): 烟嘴 yānzuǐ
43. Bót hút thuốc bằng ngà: 象牙烟嘴 xiàngyá yānzuǐ
44. Cái tẩu (thuốc lá): 烟斗 yāndǒu
45. Túi thuốc lá: 烟袋 yāndài
46. Cái tẩu bằng trúc: 竹烟管 zhú yān guǎn
47. Diêm: 火柴 huǒchái
48. Bật lửa: 打火机 dǎhuǒjī
49. Bật lửa gas: 气体打火机 qìtǐ dǎhuǒjī
50. Đèn gas: 煤气点火器 méiqì diǎnhuǒ qì
51. Lọ hoa: 花瓶 huāpíng
52. Chiếu trúc (tre): 竹席 zhú xí
53. Chiếu cói: 草席 cǎo xí
54. Dao xếp: 折刀 zhé dāo
55. Khăn mùi soa: 手帕 shǒupà
56. Khăn tay trang sức: 装饰手帕 zhuāngshì shǒupà
57. Găng tay: 手套 shǒutào
58. Găng tay cao su: 象胶手套 xiàng jiāo shǒutào
59. Găng tay liền ngón: 连指手套 lián zhǐ shǒutào
60. Bao tay bảo vệ ngón tay: 护指套 hù zhǐ tào
61. Bao đựng: 套子 tàozi
62. Đồ phủ ti vi: 电视机套 diànshì jī tào
63. Đồ phủ máy khâu: 缝纫机套 féngrènjī tào
64. Cái che sa lông: 沙发套子 shāfā tào zi
65. Dụng cụ che mưa: 雨具 yǔjù
66. Quần áo che mưa: 防雨衣物 fáng yǔyīwù
67. Cái ô, dù: 雨伞 yǔsǎn
68. Quần áo mưa: 雨衣 yǔ yī
69. Mũ đi mưa: 雨帽 yǔ mào
70. Ủng đi mưa: 雨靴 yǔxuē
71. Giày đi mưa: 雨鞋 yǔxié
72. Giày đi mưa, ủng: 套鞋 tàoxié
73. Áo mưa (không có ống tay): 雨披 yǔpī
74. Gậy chống, batoong: 手杖 shǒuzhàng
75. Cái gối: 枕头 zhěntou
76. Cái gối bằng tre: 竹枕 zhú zhěn
77. Áo gối: 枕套 zhěntào
78. Khăn trải gối: 枕巾 zhěnjīn
79. Chiếu trải gối, chõng tre: 枕席 zhěnxí
80. Gói kim chỉ: 针线包 zhēnxiàn bāo
81. Giỏ đựng kim chỉ: 针线篮 zhēnxiàn lán
82. Cái kim: 针 zhēn
83. Cái kim khâu: 缝针 féng zhēn
84. Chỉ: 线 xiàn
85. Chỉ khâu bằng tơ: 缝纫丝线 féngrèn sīxiàn
86. Chỉ khâu bằng sợi: 缝纫棉线 féngrèn miánxiàn
87. Máy khâu: 缝纫机 féngrènjī
88. Kéo: 剪刀 jiǎndāo
89. Kéo (thợ) may: 缝纫剪刀 féngrèn jiǎndāo
90. Cái bấm móng tay: 指甲钳 zhǐjiǎ qián
91. Kéo nhỏ sửa móng tay: 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo
92. Giũa móng tay: 指甲刷 zhǐjiǎ shuā
93. Nón rộng vành: 斗笠 dǒulì
94. Ống nhổ: 痰盂 tányú
95. Cái sào treo rèm: 窗帘杆 chuānglián gǎn
96. Cái vòng cuốn rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān
97. Bàn chải: 刷子 shuāzi
98. Bàn chải quần áo: 衣刷 yī shuā
99. Cái để móc áo: 衣钩 yī gōu
100. Cái giá mắc áo: 衣架 yījià
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương