Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 92): Thi không tốt

10/03/2017 17:00
Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 92) gửi tới các bạn các câu hội thoại nói về việc thi không tốt
 
 
THI KHÔNG TỐT

 
A: 我死定了。
wǒ sǐ dìng le.
Tôi chết chắc rồi.
 
B: 怎么了?
zěnme le?
Làm sao?
 
A: 我这次考得很差。
wǒ zhècì kǎo de hěn chà.
Lần này tôi thi rất kém.
 
B: 我也很差。
wǒ yě hěn chà.
Tôi cũng vậy.
 
A: 我爸妈会打死我的。
wǒ bàmā huì dǎ sǐ wǒ de.
Bố mẹ đánh chết tôi mất
 
B: 应该不会吧。
yīnggāi bù huì ba.
Chắc không đâu.
 
>>>>Xem thêm:
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

 
死定 sǐ dìng: chết chắc
这次 zhècì: lần này
kǎo: thi 
chà: kém
yě: cũng 
huì: sẽ
dǎ: đánh 
sǐ: chết
应该 yīnggāi: nên
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG
 
成绩 chéngjì: thành tích
数学 shùxué: môn toán
mà: mắng
作弊 zuòbì: gian lân, quay cóp
完蛋 wándàn: đi đứt, tiêu đời
 
TẢI FILE PDF BÀI HỌC TẠI LINK:

 

https://www.fshare.vn/file/XU5VPLN5GLF1

 

BÀI HỌC CÙNG CHỦ ĐỀ:

 

- Từ vựng và khẩu ngữ chủ đề trường học

- 250 từ vựng chủ đề thư viện

 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương