Tên tiếng Trung thời cổ theo ngày tháng năm sinh

25/02/2016 17:00
Chào các bạn, bên cạnh việc dịch tên tiếng Việt của mình sang tên tiếng Trung, các bạn có thể chọn cho mình một tên cổ tiếng Trung tương ứng với ngày tháng năm sinh của bạn. Hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn cách chọn tên tiếng Trung theo ngày sinh nhé.
 
Họ: số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ của bạn.
 
0 : Liễu (柳 Liǔ)
1 : Đường (唐 táng)
2 : Nhan (颜 yán)
3 : Âu Dương (欧阳 ōuyáng)
4 : Diệp (叶 yè)
5 : Đông Phương (东方 dōngfāng)
6 : Đỗ (杜 dù)
7 : Lăng (凌 líng)
8 : Hoa (华 huá)
9 : Mạc (莫 mò)
 
Tháng sinh của bạn chính là tên Đệm của bạn:
 
1 : Lam (蓝 lán)
2 : Thiên (天 tiān)
3 : Bích (碧 bì)
4 : Vô (无 wú)
5 : Song (双 shuāng)
6 : Ngân (银 yín)
7 : Ngọc (玉 yù)
8 : Kỳ (期 qī)
9 : Trúc (竹 zhú)
10 : ( không có tên đệm )
11 : Y (伊 yī)
12 : Nhược (箬/婼 ruò/ruò)
 
Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn:
 
1 : Lam (蓝 lán)
2 : Nguyệt (月 yuè)
3 : Tuyết (雪 xuě)
4 : Thần (神 shén)
5 : Ninh (宁 níng)
6 : Bình (平/萍 píng/píng)
7 : Lạc (乐 lè)
8 : Doanh (营 yíng)
9 : Thu (秋 qiū)
10 : Khuê (闺 guī)
11 : Ca (歌 gē)
12 : Thiên (天 tiān)
13 : Tâm (心 xīn)
14 : Hàn (寒/韩 hán/hán)
15 : Y (伊 yī)
16 : Điểm (点 diǎn)
17 : Song (双 shuāng)
18 : Dung (容 róng)
19 : Như (如 rú)
20 : Huệ (惠 huì)
21 : Đình (婷 tíng)
22 : Giai (佳 jiā)
23 : Phong (风/峰 fēng/fēng)
24 : Tuyên (宣 xuān)
25 : Tư (斯 sī)
26 : Vy (薇 wēi)
27 : Nhi (儿 ér)
28 : Vân (云 yún)
29 : Giang (江 jiāng)
30 : Phi (菲 fēi)
31 : Phúc (福 fú)
 
Ví dụ ngày sinh của bạn là ngày 12/01/1996 thì họ tên tiếng Trung cổ của bạn sẽ như sau:
 
- Số cuối cùng năm sinh là 6 nên họ của bạn sẽ là Đỗ (杜 dù)
- Bạn sinh tháng 1 nên tên đệm là Lam (蓝 lán)
- Ngày sinh của bạn là 12 nên tên của bạn sẽ là Thiên (天 tiān)
 
Như vậy họ và tên thời cổ tiếng Trung của bạn là Đỗ Lam Thiên:  (dù lán tiān)
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương