TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRANG PHỤC NỮ

25/10/2015 17:00
Từ vựng trong tiếng trung là yếu tố quan trọng giúp bạn học tốt cũng như giao tiếp được với mọi người bằng tiếng trung trôi chảy.

Từ vựng trong tiếng trung là yếu tố quan trọng giúp bạn học tốt cũng như giao tiếp được với mọi người bằng tiếng trung trôi chảy. Vì thế, cùng trung tâm tiếng trung của chúng tôi trao dồi liên tục vốn từ vựng tiếng trung của mình ở mọi lĩnh vực từ ăn uống tới thời trang.

 

Bạn đang ngĩ học tiếng trung ở đâu ư? Không phải đau đầu nữa khi trung tâm tiếng trung Ánh Dương của chúng tôi mở cửa

CHỦ ĐỀ TRANG PHỤC NỮ

1.       洋装 yángzhuāng:Âu phục

2.       裙子 qúnzi:Váy

3.       罩衫 zhàoshān:áo khoác,áo choàng

4.       面纱 miàn shā:mạng che mặt

5.       女士 内衣 nǚshì nèiyī: đồ lót nữ

6.       系带 jì dài:dây cài

7.       胸罩 xiōngzhào: áo ngực

8.       女 内裤 nǚ nèikù: quần lót

9.       长筒袜 chángtǒngwà: tất dài

10.   坤包 kūnbāo:bóp đầm,ví đầm

11.   带子 dàizi:quai

12.   眼镜 yǎnjìng:mắt kính

13.   眼镜 片 yǎnjìng piàn:tròng kính

14.   太阳镜 tàiyángjìng:kính mát,kính râm

15.   项链 xiàngliàn: dây chuyền

16.   珠宝 zhūbǎo:châu báu

17.   耳环 ěrhuán:bông tai

18.   手镯 shǒuzhuó:vòng tay

19.   戒指 jièzhǐ:nhẫn

20.   手套 shǒutào:bao tay,găng tay

21.   连 指 手套 lián zhǐ shǒutào:bao tay liền ngón

22.   毛线 衣 máoxiàn yī:áo len

23.   外套 wàitào:áo khoác

24.   拉链 lāliàn:phéc-mơ-tuya,khóa kéo

25.   珠宝 盒 zhūbǎo hé:hộp nữ trang

NguồnTiengtrunganhduong.com

Mọi thông tin chi tiết về các khóa học liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ:

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương