TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÀY DÉP

03/10/2015 17:00
Củng cố thêm vốn từ vựng cùng trung tâm tiếng trung Ánh Dương với chủ đề giày dép giúp các bạn tự tin phát âm và nói một cách tự nhiên nhất.

Học từ vựng giày dép tiếng trung

 

Củng cố thêm vốn từ vựng cùng trung tâm tiếng trung Ánh Dương với chủ đề giày dép giúp các bạn tự tin phát âm và nói một cách tự nhiên nhất.

 

1.鞋 子 Xiézi: Giày 

2.男 鞋 Nán xié: Giày nam 
3. 女 鞋 Nǚ xié: Giày nữ 
4. 童 鞋 Tóngxié: giày trẻ em 
5. 婴 儿 软 鞋 Yīng'ér ruǎn xié: giày mềm của trẻ sơ sinh 
6. 皮 鞋 Píxié: giày da 
7. 羊 皮 鞋 Yáng píxié: giày da cừu 
8. 运 动 鞋 Yùndòng xié: giày thể thao
9. 露 跟 女 鞋 Lù gēn nǚ xié: dép quai hậu nữ 
10. 高 跟 鞋 Gāogēnxié: giày cao gót 
11. 底 跟 鞋 Dǐ gēn xié: giày đế thấp 
12. 无 带 便 鞋 Wú dài biànxié: giày vải không dây 
13. 布 鞋 Bùxié: giày vải 
14. 扣 带 鞋 Kòu dài xié: giày thắt dây 
15. 木 屐 Mùjī: guốc gỗ 
16. 钉 鞋 Dīngxié: giày đinh 
17. 靴 Xuē: Ủng 
18. 皮 靴 Pí xuē: Ủng da 
19. 短 统 靴 Duǎn tǒng xuē: Ủng ngắn cổ 
20. 长 统 靴 Cháng tǒng xuē: Ủng cao cổ 
21. 雨 靴 Yǔxuē: Ủng đi mưa 
22. 凉 鞋 Liángxié: dép 
23. 拖 鞋 Tuōxié: dép lê
24. 平 底 拖 鞋 Píngdǐ tuōxié: dép lê đế bằng 
25. 泡 沫 塑 料 拖 鞋 Pàomò sùliào tuōxié: dép nhựa xốp 
26. 鞋 店 Xié diàn: hiệu giày 
27. 制 鞋 工 人 Zhì xié gōngrén: thợ đóng giày
28. 补 鞋 匠 Bǔ xiéjiang: thợ sửa giày 
29. 鞋 合 Xié hé: hộp đựng giày 
30. 鞋 的 尺 码 Xié de chǐmǎ: số đo giày
31. 鞋 跟 Xié gēn gót giày
32. 细 高 跟 Xì gāo gēn: gót cao nhọn
33. 鞋 底 Xiédǐ: đế giày 
34. 鞋 尖 Xié jiān: mũi giày 
35. 鞋 油 Xiéyóu xi: đánh giày
36. 鞋 带 Xié dài: dây giày

 

 

Nguồn: trung tâm tiếng trung Ánh Dương

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương