TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG

17/10/2015 17:00
Học tiếng trung đã lâu nhưng bạn đã kêu được tên những loại đồ uống thông thường chưa?cùng trung tâm tiếng trung tìm hiểu nào.

(Học tiếng trung ở đâu) - Học tiếng trung với các từ vựng thông dụng

 

Học tiếng trung đã lâu nhưng bạn đã kêu được tên những loại đồ uống thông thường chưa? mục đích học tiếng trung của bạn là giao tiếp được bằng tiếng trung nhưng những từ vựng căn bản mà bạn không nắm vững thì sao chinh phục được nó.

 

Cùng trung tâm tiếng trung Việt Trung học từ vựng tiếng trung về chủ đề đồ uống nó giúp ích cho bạn trong những tình huốn giao tiếp không ngờ đâu.

 

 

TỪ VỰNG ĐỒ UỐNG

1. 水 – Shuǐ -nước
2. 咖 啡- Kāfēi -cà phê
3. 冷冻咖啡- Lěngdòng kāfēi- cà phê đá
4. 红茶- Hóngchá-hồng trà
5. 绿茶- Lǜchá -trà xanh
6.黑茶– Hēi chá-trà đen
7. 花茶 - Huāchá - trà hoa
8. 菊花茶-Júhuāchá - trà hoa cúc
9. 奶茶 - Nǎichá- trà sữa
10. 柠檬茶 – Níngméngchá - trà chanh
11. 牛奶- Niúnǎi-sữa
12. 可口可乐- Kěkǒukělè-cocacola
13. 可可- Kěkě-cacao
14. 汽水- Qìshuǐ-nước có gas
15. 椰子汁 - Yēzizhī - nước dừa
16. 桔子汁 - Júzizhī - nước cam
17. 啤酒- Píjiǔ-bia
18. 瓶装啤酒-Píngzhuāng píjiǔ - bia chai
19. 听装啤酒 - Tīngzhuāng píjiǔ - bia lon
20. 威士忌 – Wēishìjì –rượu whisky
21. 茅台酒 – Máotáijiǔ- rượu Mao Đài
22. 葡萄酒- Pútáojiǔ-rượu nho
23. 伏特加酒- Fútèjiājiǔ-rượu vodka
24. 果子酒- Guǒzi jiǔ-rượu trái cây
25. 日本酒- Rìběnjiǔ-rượu sa kê
26. 香槟酒- Xiāngbīnjiǔ-rượu sâm banh

Nguồn: tiengtrunganhduong.com

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương