TỪ VỰNG CÁC LOẠI GIA VỊ

15/08/2015 17:00
Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị thường dùng

Cùng học tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội

调料Tiáoliào Gia vị

1.生姜、姜 Shēngjiāng, jiāng (cây, củ) gừng
2.姜黄 Jiānghuáng (cây, củ) nghệ
3.香茅 Xiāngmáo (cây, lá) sả
4.菜油、食油 Càiyóu, shíyóu dầu ăn
5.柠檬油 Níngméngyóu dầu chanh
6.椰子油 Yēzǐyóu dầu dừa
7.豆油 Dòuyóu dầu đậu nành
8.花生油 Huāshēngyóu dầu lạc, dầu phộng
9.香油 Xiāngyóu dầu mè
10.橄榄油 Gǎnlǎnyóu dầu ô liu
11.植物油 Zhíwùyóu dầu thực vật
12.精制油 Jīngzhìyóu dầu tinh chế
13.芝麻油 Zhīmayóu dầu vừng
14.食糖 Shítáng đường ăn
15.糖粉 Tángfěn đường bột, đường xay
16.砂糖 Shātáng đường cát
17.代糖 Dàitáng đường hóa học
18.冰糖 Bīngtáng đường phèn
19.精制糖 Jīngzhìtáng đường tinh chế, đường tinh luyện
20.绵白糖 Miánbáitáng đường trắng
21.方糖 Fāngtáng đường viên
22.圆锥形糖块 Yuánzhuīxíng tángkuài đường viên hình nón
23.醋 Cù giấm
24.葱 Cōng hành
25.蒜苗 Suànmiáo mầm tỏi, đọt tỏi non
26.味精 Wèijīng mì chính (bột ngọt)
27.食盐 Shíyán muối ăn
28.佐餐盐 Zuǒcānyán muối ăn thêm (để trên bàn)
29.五香粉 Wǔxiāngfěn ngũ vị hương
30.鱼露 Yúlù nước mắm
31.酱油 Jiàngyóu nước tương
32.辣椒粉 Làjiāofěn ớt bột
33.蒜 Suàn tỏi:

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương