TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 1)

12/08/2015 17:00

 

CHÀO BUỔI SÁNG!

A: 早上好!
zǎoshang hǎo!
Chào buổi sáng!

B: 早上好!你好吗?
zǎoshang hǎo! nǐ hǎo ma?
Chào buổi sáng! Bạn có khỏe không?

A: 我很好,你呢?
wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Tôi khỏe. Còn bạn?

B: 我也很好。谢谢。
wǒ yě hěn hǎo. xièxie.
Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.

 

TỪ VỰNG BÀI KHÓA
:
1.早上 zǎoshang: Buổi sáng
2.好 hǎo: Tốt, khỏe
3.你 nǐ : Bạn
4.我 wǒ : Tôi
5.很 hěn : Rất
6.也 yě : Cũng
7.谢谢 xièxie: Cảm ơn

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1. 你好 nǐhǎo : Xin chào
2.下午好 xiàwǔ hǎo: Chào buổi chiều
3.晚上好 wǎnshang hǎo: Chào buổi tối
4.他 tā : Anh ấy
5.她 tā : Cô ấy
6.他们 tāmen : Họ
7.我们 wǒmen : Chúng tôi
8.怎么样 zěnmeyàng : Như thế nào

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương