Các cách nói kẻ ngốc bằng tiếng Trung

18/03/2016 17:00
Muốn diễn đạt một người thật ngốc trong tiếng Trung bạn phải nói thế nào. Bài học hôm nay sẽ gợi ý giúp bạn một số cách diễn đạt chỉ sự ngu ngốc nhé

Mời các bạn tham khảo một số cách diễn đạt chỉ kẻ ngốc trong tiếng Trung

 

 

1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down
2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn
3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần  độn
4. 愚人 yúrén:  kẻ ngốc (dùng trong văn viết) 
5. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư
5. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
6. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
7. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn )
8. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc
9. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si
10. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác)
11. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần
12. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ
13. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]:  Ngu ngốc
14. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại
15. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề.
16. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng
17. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc
18. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu
19. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém
20. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc
21. 无知者 wúzhīzhě: Đồ mít đặc,  dốt đặc cán mai
22. 憨子 hānzi: Thằng ngố
23. 笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā: Đồ ngốc
24. 笨贼 bènzéi: Tên trộm ngu ngốc
25. 愚氓 yúméng: Người ngu đần
26. 痴汉 chīhàn: Đồ ngu xuẩn
27. 胸大无脑 xiōngdàwúnǎo: Đồ không có não
28. 脑缺氧 nǎoquēyǎng: Máu lên não chậm
29. 笨货 bènhuò: Đồ ngu
30. 大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè[r]: Tên đại ngốc
31. 笨伯 bènbó: Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết)
 

Trung tâm tiếng Trung Ánh Dương

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương