CÁC HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI

03/10/2015 17:00
Học từ vựng tiếng trung với chủ đề các hành tinh trong hệ mặt trời, giúp bạn đọc trơn tru các hệ mặt trời mà không gặp bất kì trở ngại nào.

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TRONG HỆ MẶT TRỜI


1.水星 Shuǐxīng: Sao Thủy

2.金星 Jīnxīng: Sao Kim

3.地球 Dìqiú: Trái Đất

4.火星 Huǒxīng: Sao Hỏa

5.土星 Tǔxīng: Sao Thổ

6.木星 Mùxīng: Sao Mộc

7.天王星 Tiānwángxīng: Sao Thiên Vương

8.海王星 Hǎiwángxīng: Sao Hải Vương

9.冥王星 Míngwángxīng: Sao Diêm Vương

Nguồn: trung tâm tiếng trung Ánh Dương

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương